Thông số biến tần Lenze I550

Biến tần Lenze I550 là 1 giải pháp tin cậy, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với người dùng và giá cả hợp lý. Do đó, đây là sản phẩm rất được các nhà sản xuất ưa chuộng. Sau đây là nội dung bài viết “thông số biến tần Lenze I550”

1. Tổng quan 

thong-so-bien-tan-Lenze-i550

1.1 Tính năng của biến tần Lenze I550

Thông số biến tần Lenze I550

  • Biến tần Lenze I550 tích hợp cho các ứng dụng phức tạp, có dải công suất từ ​​0,37 – 75 kW
  • Dòng biến tần I500 này cũng được trang bị đầy đủ để xử lý các ứng dụng phức tạp, chẳng hạn như triển khai trong các hệ thống định lượng, nạp liệu, cũng như các ổ cuộn.
  • Tính năng kỹ thuật nổi bật của biến tần Lenze i550 Vector:
    • Dải công suất biến tần Lenze I550: 0.37 – 75 kw, 400V/480 V
    • Khả năng quá tải : 180% mô men định mức trong 60s
    • Các phương pháp điều khiển: v/f,v/f 2,vector không gian cùng tần số đóng ngắt 1,2,4 khz
    • Tần số ngõ ra: -300 – 300 Hz
    • 2 ngõ vào analog lưỡng cực (-10..+10 VDC 11 bit + sign , -20…+20 mA 10 bit + sign). Ngõ vào này quy định tần số ngõ ra với mức nhỏ nhất tương ứng tần số nhỏ nhất, mức lớn nhất tương ứng tần số lớn nhất.
    • 6 ngõ vào kỹ thuật số với nhiều chức năng như: start,stop,braking, jog,quay thuận,nghịch chiều kim đồng hồ…..
    • 4 ngõ ra số
    • 1 ngõ vào incremental encoder (500 kHz, TTL level) loại : 9-pole Sub-D connector
    • 1 ngõ vào số quy định tần số (500 kHz, TTL level or 200 kHz, HTL level) loại: 9-pole Sub-D connector
    • 1 ngõ ra số quy định tần số (500 kHz, TTL level) type: 9-pole Sub-D connector

1.2 Ưu điểm của biến tần Lenze I550

Thông số biến tần Lenze I550

  • Giao tiếp fieldbus : cho các ứng dụng mở rộng mạng SCANDA
    • RS232/485
    • Profibus,Interbus,Interbus, Loop,Lon,Devicenet,Canopen.
  • Chế độ bảo vệ của biến tần:
    • Bảo vệ ngắn mạch, chạm đất
    • Có thể định dòng giới hạn, giám sát và hiển thị lịch sử quá dòng
    • Bảo vệ chống quá áp và thấp áp
    • Cảnh báo quá nhiệt trên biến tần
    • Có ngõ vào PTC, hoặc công tắc nhiệt để giám sát và bảo vệ quá nhiệt cho động cơ
    • Phát hiện mất pha
    • Tích hợp bộ lọc tần số cao RFI theo chuẩn
    • Bảo vệ mất tín hiệu điều khiển
  • Các tính năng cơ bản của biến tần:
    • Tích hợp sẵn 2 bộ điều khiển PID
    • Bù hệ số trượt và điện áp
    • Khởi động và dừng động cơ rất êm theo hàm dốc
    • Chức năng thắng DC

1.3 Ứng dụng của biến tần Lenze I550

Thông số biến tần Lenze I550

  • Dòng biến tần i500 vector thích hợp cho hầu hết các ứng dụng trong công nghiệp.
  • Biến tần Lenze I550 lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp như: máy bơm, quạt, băng tải, cuộn dây, máy ép, công cụ và các bộ phận truyền động.

2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Lenze I550

2.1 Sơ đồ điều khiển

Thông số biến tần Lenze I550

so-do-dieu-khien-bien-tan-Lenze-I550

  • Đầu vào kỹ thuật số: DI1 -> DI7
  • Chiết áp tham chiếu: GND, AI1, AI2, 10V

2.3 Thông số biến tần Lenze I550 cơ bản

Thông số biến tần Lenze I550

STT

THAM SỐ

GIÁ TRỊ

NỘI DUNG

1

0x2540:001
(P208.01)

  • Điện áp nguồn định mức biến tần

0. 230V

1. 400v

2. 480v

2

0x2824
(P200.00)

  • Lựa chọn phương thức điều khiển

0. Cấu hình I/O linh hoạt

1. Bàn phím

3

0x2860:001
(P201.01)

  • Lựa chọn nguồn tần số đầu vào biến tần

0. Bàn phím (Keypad)

1. Đầu vào tương tự AI1

2. Đầu vào tương tự AI2

3. Mạng (Network )

4. Tần số đặt trước 1

(Frequency preset 1 )

5. …

25. Tần số đặt trước 15

(Frequency preset 15 )

50. Chiết áp động cơ

(Motor potentiometer)

4

0x2915
(P210.00)

  • Tần số tối thiểu

(Minimum frequency)

0.0 … [0.0] … 599.0 Hz

5

0x2916
(P211.00)

  • Tần số tối đa

(Maximum frequency )

0.0 … [50.0] … 599.0 Hz

6

0x2917
(P220.00)

  • Thời gian tăng tốc

(Acceleration time 1 )

0.0 … [5.0] … 3600.0 s

7

0x2918
(P221.00)

  • Thời gian giảm tốc

(Deceleration time 1 )

0.0 … [5.0] … 3600.0 s

8

0x2C01:004
(P320.04)

  • Tốc độ định mức của motor

(Rated speed)

50 … [1450] … 50000 rpm

9

0x2C01:005
(P320.05)

  • Tần số định mức của motor

(Rated frequency )

1.0 … [50.0] … 1000.0 Hz

2.4 Thông số biến tần Lenze I550 cơ bản

Thông số biến tần Lenze I550

10

0x2C01:006
(P320.06)

  • Công suất định mức của motor

(Rated power )

0.00 … [0.25]* … 655.35 kW

11

0x2C01:007
(P320.07)

  • Điện áp định mức của motor

( Rated voltage )

0 … [230]* … 65535 V

12

0x2C01:008
(P320.08)

  • Cosine phi
0.00 … [0.80] … 1.00

13

0x6075
(P323.00)

  • Dòng định mức của động cơ

(Motor rated current )

0.001 … [1.700]* … 500.000 A

14

0x6080
(P322.00)

  • Tốc độ tối đa của động cơ

(Max motor speed)

0 … [6075] … 480000 rpm

3. Liên hệ mua biến tần Lenze I550

Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Lenze I550 miễn phí và nhanh nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

    • Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
    • Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
    • DĐ: 0984868617
    • Email: trivietautomation.info@gmail.com
    • MST: 0316876097
    • Website: www.triviettech.com.vn www.sineedrive.vn
    • Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM
Trang Web này sử dụng Cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt Web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang Web này, bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi.