Thông số biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

Biến tần Schneider ATV340 là 1 giải pháp tin cậy, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm với người dùng và giá cả hợp lý. Do đó, đây là mẫu sản phẩm rất được các nhà sản xuất ưa chuộng. Sau đây là nội dung bài viết “thông số biến tần Schneider ATV340

1. Tổng quan

Thông số biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

1.1 Tính năng cơ bản của biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Biến tần Schneider ATV340 được thiết kế cho động cơ có công suất 0.75-75kW giúp nâng cao hiệu suất máy. Đây là dòng biến tần mạnh mẽ chuyên sử dụng cho máy công nghiệp.
  • Biến tần Schneider ATV340 được thiết kế để kết hợp với công suất của động cơ với mô men xoắn và tốc độ cực đại. Với tần số tối ưu lên đến 400 Hz, biến tần Schneider ATV340 được ưu tiên cho ứng dụng nặng cần tốc độ và thời gian xử lý nhanh:
  • Kết hợp thời gian phản hồi ứng dụng rất nhỏ của biến tần Schneider ATV340 có chu kỳ làm việc 1 ms với kết nối Ethernet, cài đặt biến tần Schneider ATV340 giúp tối đa hóa băng thông cho động cơ.
  • Biến tần Schneider ATV340 tương thích với một loạt các động cơ bao gồm cả động cơ không đồng bộ (IE2, IE3), động cơ đồng bộ và động cơ từ trở cho nhiều ứng dụng có vòng lặp đóng hoặc mở.
  • Chịu quá tải tốt, đáp ứng được yêu cầu của ứng dụng, biến tần Schneider ATV340 có thể đạt tới 220% mômen định mức trong 2 giây.
  • Những đặc tính nổi bật nhất của biến tần Schneider ATV340 có thể kể đến như:
  • Thiết kế của đạt theo tiêu chuẩn IEC60721-3-3 Class 3C3 và 3S3.
  • Hiệu suất hoạt động của máy cao giúp năng suất làm việc của hệ thống được tốt nhất.
  • Sản phẩm có khả năng tăng hay giảm tốc độ động cơ chỉ trong một thời gian ngắn.
  • Biến tần có thể đáp ứng được hầu hết các loại động cơ trên thị trường.
  • Do được kết nối với hệ thống bằng thời gian thực nên khi hoạt động, biến tần có thể giảm thiểu quá trình cài đặt kết nối tới máy tính xuống mức tối đa.

1.2 Thông số cơ bản của biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Loại điện áp: 3 pha
  • Công suất hoạt động: 0,75kW ~ 0,75 kW
  • Tần số ngõ ra: 0.5…599Hz
  • Điện áp đầu vào: 380VAC – 480VAC
  • Khả năng quá tải: 220%
  • Nhiệt độ ứng dụng:<= 60 ºC
  • Tiêu chuẩn sản xuất:  IEC60721-3-3 Class 3C3 và 3S3

1.3 Ưu điểm của biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại nên biến tần Schneider ATV340 có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm khác trên thị trường, cụ thể như:
    • Thiết bị có tốc độ máy hoạt động một cách tối đa. Điều này có được là nhờ vào việc kết hợp thời gian đáp ứng nhanh. Kết hợp với đó là chu kỳ làm việc tối thiểu 1ms và truyền thông Ethernet.
    • Biến tần có khả năng tối đa tính năng vận hành của máy. Sản phẩm có khả năng quá tải lên đến 220% mô men định mức. Vì thế, nó được đánh giá là một trong những dòng biến tần được ưa chuộng nhất trong ứng dụng động với gia tốc nhanh.
    • Sử dụng biến tần Schneider ATV340 có khả năng đơn giản hóa sản xuất đáng kể. Thiết bị được tích hợp sẵn đa truyền thông Ethernet và bộ encoder cùng các thông số cài đặt chuyên dụng. Vì thế, sản phẩm có thể điều khiển nhiều loại động cơ khác nhau một cách dễ dàng và linh động.
    • Chức năng STO và các chức năng an toàn được ứng dụng trong thiết bị giúp nó có thể đảm bảo khả năng an toàn tuyệt đối cho người dùng trong quá trình sử dụng. Đồng thời, sản phẩm cũng có khả năng bảo mật toàn diện các thông tin cài đặt.
  • Thiết bị này có khả năng hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau như: môi trường có nhiều bụi, có nhiệt độ cao đến 60 độ C, có rung lắc mạnh.

2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Schneider ATV340

2.1 Sơ đồ điều khiển

Thông số biến tần Schneider ATV340

so-do-dau-day-bien-tan-atv340

  • (1) Tắt mô men xoắn an toàn STO
  • (2) Đầu ra tương tự
  • (3) Đầu vào kỹ thuật số
  • (4) Chiết áp tham chiếu
  • (5) Đầu vào tương tự

2.2 Trả về mặc định nhà máy 

  • Main Menu / File management / Factory Setting /
    • Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
    • Go to factory Setting = Enter

2.3 Nhập các thông số cơ bản và làm auto tune (nếu động cơ có nhãn)

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Main Menu / Simply Start /
    • Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50
    • Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
    • Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
    • Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
    • Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
    • Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
    • Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning -> Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done

2.4 Chọn kiểu chạy cho biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
    • Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
    • FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)

2.5 Cài đặt thông số hoạt động của biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Main Menu / Simply Start /
    • Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ
  • Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
    • Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
  • Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
    • Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating
  • Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)Main menu / Simply Start /
    • Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
    • Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
  • Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)Main menu/ Simply Start/
    • Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
    • High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
  • Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)
    • Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
    • Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)
  • Tần số đóng cắt cao:
    • Động cơ bớt ồn
    • Dòng rò cao
    • Nhiễu cao
    • Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)

    Tần số đóng cắt thấp: ngược lại

3. Cài đặt phương thức điều khiển cho biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

3.1 Điều khiển biến tần ở màn hình biến tần hoặc ở ngoài 

  • Main Menu / Complete setting / Command and reference /
    • Ref Freq 1 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ trên màn hình
  • Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển

    • Main Menu / Complete setting / Command and reference /

    • Ref Freq 1 Config = AI1 ◊ Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
    • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ bằng HMI
  • Control mode = Not separate, Freq Switch Assign = DI3 ◊ Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
  • Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu, Main Menu / Complete setting / Command and reference /
  • Ref Freq 1 Config = AI1 ◊ Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] ◊ Đặt tốc độ bằng HMI
    • Cmd channel 1 = Terminal
    • Control mode= Separate
  • Freq Switch Assign = DI3 ◊ Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ

3.2 Cài đặt relay báo trạng thái của biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
    Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
    Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay

    • R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
    • R2 configuration / R2 assignment = Drv Running

3.3 Cài đặt ngõ ra analog input báo trạng thái biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 4-20mA
    Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AOAO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
    / AO1 type = Current
    / AO1 min output = 4mA
    / AO1 max output = 20mA
  • Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
    • Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes

4. Ví dụ 

Thông số biến tần Schneider ATV340

4.1 Chạy theo các cấp tốc độ trong biến tần Schneider ATV340

  • Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
    Khi đó:
    (LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
    (LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz
    Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed

    • 2 preset freq = DI3
    • 4 preset freq = DI4
    • Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
    • Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
    • Preset speed 4 (SP4) = 25Hz

4.2 Chức năng điều khiển PID biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

  • Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% ◊ Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
    động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
    nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn
    Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller

    • Feedback / Type of control = Pressure / Other
/ PID feedback = AI1
/ Min PID feedback = 0 bar
/ Max PID feedback = 10 bar
Reference / Intern PID ref = Yes
/ Min PID ref = 0 bar
/ Max PID ref = 10 bar
/ Internal PID ref = 5 bar
  • Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
  • Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến
  • Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến

4.3 Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm) trong biến tần Schnieder ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

    • Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up
 Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed
/ Sleep min speed = 25Hz
/ Sleep delay = 10s
Wake up Menu / Wake up mode = Feedback
/ Wake up Press Level = 2 bar
  • Sleep khi chạy tốc độ thấp
  • Tốc độ thấp khi bắt đầu chờ sleep
  • Thời gian chờ để sleep

5. Các lỗi cơ bản của biến tần Schneider ATV340

Thông số biến tần Schneider ATV340

KÝ HIỆULỖICÁCH KHẮC PHỤC
OCFQuá dòng
  • Kiểm tra thông số cài đặt
  • Kiểm tra thông số động cơ
  • Kiểm tra kết nối motor chokes
  • Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ
  • Tăng thông số CLI
SCF1Ngắn mạch động cơ
  • Kiểm tra kết nối đến động cơ
  • Kiểm tra kết nối motor chokes
SCF3Ngắn mạch nối đất
SCF4Ngắn mạch IGBT
  • Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric
SOFQuá tốc độ
  • Kiểm tra động cơ
  • Tốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ
  • Sử dụng thêm Braking resistor
  • Kiểm tra thông số FqF-
LFFILỗi mất tín hiệu ngõ vào AI
  • Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AI
  • Kiểm tra nối kết điều khiển
OPF1Mất 1 pha ngõ ra
  • Kiểm tra kết nối đến động cơ
OPF2Mất 3 pha ngõ ra
  • Kiểm tra kết nối đến động cơ
  • Dòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức
  • Tắt lỗi OPL=no
PHFMất pha ngõ vào
  • Kiểm tra lại nguồn và cầu chì
  • Tắt lỗi mất pha ngõ vào IPL=no
SLF1Lỗi truyền thông
  • Kiểm tra lại kết nối truyền thông
  • Kiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông
USFThấp áp
  • Kiểm tra chất lượng nguồn
  • Cài đặt thông số USb
tJFQuá nhiệt IGBT
  • Kiểm tra công suất đông cơ
  • Giảm tần số xung SFr
  • Chờ cho IGBT mát lại
OLCXử lý quá tải
  • Kiểm tra lại thông số cài đặt
  • Reset về mặc định nhà máy
  • Kiểm tra thông số OLd
PtFLLỗi công tắc nhiệt PTC
  • Kiểm tra lại dây kết nối của PTC
FbELỗi FB
  • Kiểm tra chương trình trong FB
SPFLỗi hồi tiếp tốc độ
  • Kiểm tra kết nối thiết bị hồi tiếp Encoder

6. Liên hệ

Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Schneider ATV340 miễn phí và nhanh nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

    • Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
    • Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
    • DĐ: 0984868617
    • Email: trivietautomation.info@gmail.com
    • MST: 0316876097
    • Website: www.triviettech.com.vn www.sineedrive.vn
    • Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM
Trang Web này sử dụng Cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt Web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang Web này, bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi.