Thông số biến tần FR-E800

4.6/5 - (5 bình chọn)
/ Đánh giá bài viết

Nhằm cải tiến sản phẩm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng, Mitsubishi Electric vừa cho ra mắt dòng biến tần FR-E800 thay thế cho dòng FR-E700 rất thành công trước đó. Dòng biến tần Mitsubishi FR-E800 được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu điều khiển truyền động khắt khe trong nhiều hệ thống tự động hóa khác nhau như hệ thống đóng gói, hệ thống xử lý nguyên vật liệu, các dây chuyền trong các nhà máy thực phẩm, nhà máy xử lý nước, nhà máy công nghiệp…

1. Tổng quan

bien-tan-FR-E800

1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần Mitsubishi FR-E800

  • Dải công suất: 0.1 – 15kW
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz
  • Ngõ vào analog: 2 cổng
  • Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA
  • Ngõ vào digital: 7 cổng
  • Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
  • Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể
  • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
  • Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động
  • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh
  • Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông
  • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cổng USB kết nối với PC

1.2 Ứng dụng của biến tần Mitsubishi FR-E800

  • Biến tần FR-E800 thường được sử dụng cho máy cán, máy nghiền, băng tải, máy bơm nước cho những động cơ cần giảm dòng khởi động và cần điều khiển tốc độ, kết nối hệ thống giám sát và điều khiển cho động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 22kW và đọc được ENCODER

2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Mitsubishi FR-E800

2.1 Sơ đồ điều khiển

so-do-dieu-khien-bien-tan-FR-E800

  • 7 đầu vào chức năng: STF --> RES
  • 2 cổng đầu vào analog: 2, 4
  • 2 cổng đầu ra analog: AM, FM
  • 1 relay output
  • Hỗ trợ truyền thông Modbus RS-485
  • Và nhiều chân chức năng khác

2.2 Trả về mặc định nhà máy 

Pr.

Explanation

Setting Range

Factory
Setting

PR.CL

Parameter clear

Xóa tham số

0: Hiển thị ban đầu (thông số không bị xóa)

1: Ngoại trừ tham số hiệu chuẩn và tham số lựa chọn chức năng đầu cuối thì tất cả tham số trở về mặc định nhà máy

0

ALLC

All parameter clear

Xóa tất cả tham số

0: Hiển thị ban đầu (thông số không bị xóa)

1: Tất cả tham số trở về mặc định nhà máy

0

ER.CL

Fault history clear

Xóa lịch sử lỗi 

1: Xóa lịch sử lỗi

0

2.3 Thông số biến tần Mitsubishi FR-E800 cơ bản (1)

Pr.1

Maximum frequency

Tần số lớn nhất

0 to 120 Hz120 Hz

Pr.2

Minimum frequency

Tần số nhỏ nhất

0 to 120 Hz

0 Hz

Pr.3

Base frequency

Tần số cơ bản

 0 to 590 Hz

60 Hz

50 Hz

Pr.7

Acceleration time

Thời gian tăng tốc

0 to 3600 s

5s

10s

2.4 Thông số biến tần Mitsubishi FR-E800 cơ bản (2)

Pr.8

Deceleration time

Thời gian giảm tốc

0 to 3600 s

5s

10s

Pr.13

Starting frequency

Tần số bắt đầu

0 to 60 Hz

0.5 Hz

Pr.15

Jog frequency

Tần số JOG

0 to 590 Hz

5 Hz

Pr.250

Stop selection

Lựa chọn dừng

0 to 100s:

  • STF: Bắt đầu quay thuận
  • STR: Bắt đầu quay ngược

  • Động cơ sẽ dừng tự do khi hết thời gian cài đặt khi nếu tín hiệu bắt đầu OFF

1000 to 1100s:

  • STF: Tín hiệu bắt đầu

  • STR: Tín hiệu quay thuận/ngược

  • Động cơ sẽ dừng tự do khi hết thời gian cài đặt Pr.250 – 1000 khi nếu tín hiệu bắt đầu OFF

9999:

  • STF: Bắt đầu quay thuận
  • STR: Bắt đầu quay ngược

  • Động cơ dừng giảm tốc theo Pr.8

8888:

  • STF: Tín hiệu bắt đầu

  • STR: Tín hiệu quay thuận/ngược

  • Động cơ dừng giảm tốc theo Pr.8

9999

2.5 Thông số biến tần Mitsubishi FR-E800 cơ bản(3)

Pr.79

Operation mode selection

Lựa chọn chế độ hoạt động + lệnh tần số

0: Chế độ điều khiển PU or bên ngoài (Khi bật nguồn biến tần ở chế độ điều khiển bên ngoài)

1: Chế độ điều khiển PU + từ bảng điều khiển hoặc đơn vị tham số

2: Chế độ điều khiển bên ngoài + tín hiệu bên ngoài ( 2 or 4 ) or cho JOG hoạt động or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ

3: Chế độ điều khiển kết hợp 1 bên ngoàiPU + từ bảng điều khiển or đơn vị tham số tín hiệu bên ngoài ( 4 ) or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ

4: Chế độ điều khiển kết hợp 2 bên ngoàiPU + tín hiệu bên ngoài ( 2 or 4 ), cho JOG hoạt động or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ

6: Chuyển đổi chế độ hoạt động trong quá trình hoạt động. Việc chuyển đổi giữa các chế độ hoạt động PU, bên ngoàiNET có thể được thực hiện trong khi hoạt động.

7: Chế độ vận hành bên ngoài, hoạt động PU bị khóa

  • Tín hiệu X12 ON: Đã bật chuyển sang chế độ vận hành PU (tín hiệu OFF trong chế độ bên ngoài hoạt động)

  • Tín hiệu X12 OFF: Chuyển sang chế độ vận hành PU bị tắt.

0

Pr.872

Input phase loss protection
selection

Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu vào

0: Vô hiệu hóa

1: Bảo vệ

1

Pr.251

Output phase loss protection selection

Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu ra

0: Vô hiệu hóa

1: Bảo vệ

1

Pr.296

Password lock level

Cấp độ khóa mật khẩu

1 to 6, 99, 101 to 106, 199

  • Đã bật bảo vệ bằng mật khẩu.

  • Thiết lập quyền truy cập mức độ hạn chế (đọc/ghi) đối với các tham số bị khóa với mật khẩu cho phép ghi vào Pr.297

9999

  • Bảo vệ mật khẩu bị vô hiệu hóa. (Ghi tới Pr.297 là vô hiệu)

9999

2.6 Thông số biến tần Mitsubishi FR-E800 cơ bản(4)

Pr.297

Password lock/unlock

Khóa or mở khóa mật khẩu

1000 to 9998

  • Nhập mật khẩu gồm 4 chữ số để khóa thông số hoặc nhập mật khẩu mật khẩu hợp lệ để mở khóa các tham số bị khóa.

0 to 5

  • Hiển thị lỗi mở khóa mật khẩu (Chỉ đọc) 

  • Hợp lệ khi Pr.296 = 100 to 106 or 199

9999: Không khóa mật khẩu

9999

Pr.96

Auto tuning setting/status

Tự động điều chỉnh cài đặt và trạng thái

0: Không có tính năng tự động điều chỉnh ngoại tuyến

1: Tinh chỉnh tự động ngoại tuyến được thực hiện mà không cần quay động cơ

11: Thực hiện tinh chỉnh tự động ngoại tuyến mà không cần xoay động cơ (điều khiển V/F, động cơ IPM MM-EFS/MMTHE4)

101: Thực hiện tinh chỉnh tự động ngoại tuyến bằng cách xoay động cơ

0

Pr.80

Motor capacity

Công suất động cơ

00.1 to 30 kW

  • Đặt công suất được áp dụng

9999: Không có cài đặt công suất động cơ

9999

Pr.82

Motor excitation current

Dòng định mức động cơ

0 to 500 A

  • Dữ liệu điều chỉnh (Giá trị được đo bằng cách điều chỉnh tự động ngoại tuyến là tự động thiết lập)

9999: Giá trị không đổi của động cơ Mitsubishi Electric (SF-PR, SF-PR-SC, SF-JR, SF-HR, SF-JRCA, SF-HRCA, SF-V5RU (loạt 1500 vòng/phút), GM-[], GM-DZ hoặc GM-DP) được sử dụng.

9999

  • Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

3. Bảng mã lỗi biến tần Mitsubishi FR-E800 (1)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

HOLD

Khóa bảng điều khiển

  1. Khóa hoạt động được thiết lập

  2. Hoạt động khác không hợp lệ

  1. Nhấn MODE trong 2s để nhả khóa

LOCD

Khóa tham số

  1. Chức năng mật khẩu đang hoạt động

  2. Việc hiển thị và cài đặt các thông số bị hạn chế

  1. Nhập mật khẩu vào Pr.297 khóa hoặc mở khóa mật khẩu để mở khóa chức năng mật khẩu trước khi thao tác

Er1

Lỗi vô hiệu hóa ghi tham số

  1. Cài đặt tham số trong khi Pr.77 được lựa chọn để vô hiệu hóa việc ghi tham số

  2. Phạm vi chồng chéo đã được đặt cho bước nhảy tần số

  3. Phạm vi chồng chéo đã được đặt cho 3 điểm V/F có thể điều chỉnh

  4. PU và biến tần không thể thực hiện giao tiếp bình thường

  1. Kiểm tra cài đặt Pr.77

  2. Kiểm tra cài đặt của Pr.31 to Pr.36 (nhảy tần số)

  3. Kiểm tra cài đặt của Pr.100 to Pr.105 (có thể điều chỉnh 3 điểm V/F)

  4. Kiểm tra kết nối của PU và biến tần

3.1 Bảng mã lỗi biến tần Mitsubishi FR-E800 (2)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

Er2

Lỗi ghi tham số trong quá trình hoạt động

  1. Việc ghi tham số đã được thử trong khi Pr.77 = 0

  1. Kiểm tra xem biến tần đã dừng chưa

  2. Kiểm tra xem biến tần đã dừng chưa

  3. Khi cài đặt Pr.77 = 2 việc ghi tham số được bật trong khi vận hành

Er4

Lỗi chỉ định chế độ

  1. Cố gắng cài đặt tham số ở chế độ vận hành bên ngoài hoặc NET khi Pr.77 = 1

  2. Việc ghi tham số được thực hiện khi nguồn lệnh không có ở bảng điều khiển

  1. Kiểm tra xem chế độ vận hành có phải là chế độ vận hành PU hay không

  2. Kiểm tra xem cài đặt lựa chọn nguồn lệnh vận hành chế độ Pr.551 PU có chính xác không

  3. Sau khi thiết lập chế độ vận hành thành “Chế độ vận hành PU“, hãy thiết lập thông số

  4. Khi Pr.77 = 2 ghi tham số được kích hoạt bất kể chế độ hoạt động

  5. Cài đặt Pr.551 = 2

E.FIN

Tản nhiệt quá nóng

  1. Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao

  2. Quạt tản nhiệt không ổn định
  3. Phần tản nhiệt của động cơ bị tắc nghẽn
  4. Lỗi bên trong
  1. Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh biến tần
  2. Thay thế quạt tản nhiệt
  3. Lau chùi biến tần
  4. Liên hệ kỹ thuật

3.2 Bảng mã lỗi biến tần Mitsubishi FR-E800 (3)

E.ILF

Mất pha đầu vào

  1. Mất 1 trong 3 pha đầu vào

  1. Kiểm tra và khắc phục

E.LF

Mất pha đầu ra

  1. Mất 1 trong 3 pha đầu ra biến tần hoặc động cơ

  1. Kiểm tra và khắc phục
  2. Liên hệ kỹ thuật
E.UVTĐiện áp thấp
  1. Điện áp nguồn giảm xuống khoảng 115 VAC với model 200V và 230 VAC đối với model 400 V hoặc thấp hơn

  2. Nguồn điện cấp không thích hợp
  3. Có sự giao động giữa 3 pha đầu vào biến tần
  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Kiểm tra nguồn điện đầu vào có ổn định không
E.OC1Quá dòng trong quá trình tăng tốc
  1. Tải quá nặng
  2. Thời gian tăng tốc quá ngắn hoặc quá dài đối với loại tải nâng
  3. Ngắn mạch đầu ra
  4. Tần số cơ sở Pr.3 khác tần số định mức của động cơ
  5. Mô-men xoắn quá lớn
  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Giảm tải
  3. Điều chỉnh thời gian tăng giảm tốc cho phù hợp với mỗi loại tải
  4. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra
  5. Cài tần số cơ sở đúng với tần số định mức của động cơ
  6. Giảm mô-men xoắn

3.3 Bảng mã lỗi biến tần Mitsubishi FR-E800 (4)

E.OC2

Quá dòng trong quá trình tốc độ không đổi

  1. Tải tăng đột ngột

  2. Ngắn mạch đầu ra
  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Kiểm tra tải và khắc phục
  3. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra biến tần

E.OC3

Quá dòng trong quá trình giảm tốc hoặc dừng

  1. Tốc độ giảm đột ngột

  2. Ngắn mạch đầu ra
  3. Thời gian giảm tốc quá ngắn
  1. Tăng thời gian giảm tốc
  2. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra biến tần

E.THT

Biến tần quá tải

  1. Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn
  2. Mô-men xoắn không phù hợp
  3. Lựa chọn kiểu tải không phù hợp
  4. Sử dụng động cơ trong tình trạng quá tải
  1. Tăng thời gian tăng giảm tốc
  2. Điều chỉnh mô-men xoắn cho phù hợp
  3. Lựa chọn kiểu tải cho phù hợp với tải đang sử dụng
  4. Giảm tải cho động cơ
  5. Liên hệ kỹ thuật

E.THM

Động cơ quá tải

  1. Sử dụng động cơ trong tình trạng động cơ quá tải

  2. Lựa chọn ứng dụng động cơ không đúng
  1. Giảm tải

  2. Kiểm tra xem cài đặt của Pr.71 lựa chọn ứng dụng động cơ

  3. Thay thế biến tần và động cơ có công suất lớn hơn nếu không thể giảm tải
  • Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

4. Liên hệ 

Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Mitsubishi FR-E800 miễn phí và nhanh nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

    • Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
    • Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
    • DĐ: 0984868617
    • Email: trivietautomation.info@gmail.com
    • MST: 0316876097
    • Website: www.triviettech.com.vn www.sineedrive.vn
    • Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM