Thông số biến tần Frenic-ACE

/ Đánh giá bài viết

Biến tần Frenic-ACE là dòng biến tần đa năng thông dụng của Fuji Electric. Biến tần Frenic-ACE chuyên dùng cho các ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ công suất tới 315kW.

1. Tổng quan

bien-tan-Frenic-ACE

1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần Fuji Frenic-ACE

  • Điện áp đầu vào:
    • 1 pha, điện áp 200V, công suất 0.1kW to 2.2kW
    • 3 pha, điện áp 200V, công suất 0.1kW to 30kW
    • 3 pha, điện áp 400V, công suất 0.4kW to 315kW
  • Dải tần số: 25 – 500Hz
  • Chịu đựng quá tải: 110% trong 60s
  • Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp
  • Chức năng tiết kiệm năng lượng, giám sát điện năng và điều khiển PID
  • Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC Filter, cuộn kháng một chiều (DCR), màn hình đa chức năng LCD và 2 cổng truyền thông RS-485
  • Tích hợp các chức năng tốt nhất cho quạt, bơm, các hệ thống HVAC.
  • ND: dành cho tải bơm, quạt (quá tải 120% trong 1 phút, nhiệt độ max 40 độ)
  • HD: dành cho hầu hết các ứng dụng thông dụng (quá tải 150% trong 1 phút, nhiệt độ max 40 độ)
  • HND: Dành cho tải nhẹ, tần số sóng mang cao (quá tải 120% trong 1 phút, nhiệt độ max 50 độ)
  • HHD: Dành cho tải nặng, tần số sóng mang cao (quá tải 150% trong 1 phút, 200% trong 0.5 giây, nhiệt độ max 50 độ)

1.2 Ứng dụng của biến tần Fuji Frenic-ACE

  • Biến tần Fuji Frenic-ACE chuyên dùng cho các ứng dụng như:
    • Ứng dụng tải nhẹ như hệ thống điều hòa, bơm, quạt chọn biến tần Frenic-ACE ở chế độ ND.

    • Ứng dụng tải trung bình như máy cuốn, băng tải, máy đóng gói, máy công cụ, máy chế biến,… chọn biến tần Frenic-ACE ở chế độ HD.

    • Đối với tải nặng như nâng hạ, thang máy, máy nén,… chọn biến tần Frenic-ACE ở chế độ HHD hoặc chọn dòng biến tần Frenic-ACE chuyên dùng cho tải nặng.

2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

2.1 Sơ đồ điều khiển

so-do-dieu-khien-bien-tan-Frenic-ACE

  • 7 đầu vào chức năng: X1 —> X5, FWD, REV
  • 2 cổng đầu vào analog: 12, C1
  • 2 cổng đầu ra analog: FM, FM2
  • 1 relay output
  • Hỗ trợ truyền thông Modbus RS-485
  • Và nhiều chân chức năng khác

2.2 Trả về mặc định nhà máy 

Pr.

Explanation

Setting Range

Factory
Setting

H03

Data Initialization

Khởi tạo dữ liệu

0: Cài đặt giá trị thủ công

1: Khởi tạo tất cả tham số về mặc định nhà máy

2: Khởi tạo tham số động cơ 1

3: Khởi tạo tham số động cơ 2

11: Khởi tạo hạn chế ( khởi tạo không bao gồm tham số giao tiếp )

12: Khởi tạo giới hạn ( khởi tạo logic tùy chỉnh )

0

F00

Data Protection

Bảo vệ dữ liệu

0: Không bảo vệ dữ liệu, không bảo vệ cài đặt kỹ thuật số

1: Có bảo vệ dữ liệu, không có bảo vệ cài đặt kỹ thuật số

2: Không bảo vệ dữ liệu, có bảo vệ cài đặt kỹ thuật số

3: Bảo vệ dữ liệu và bảo vệ cài đặt kỹ thuật số

0

2.3 Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE cơ bản (1)

F01

Frequency setting 1

Cài đặt tần số 1

0: Phím UP/DOWN trên bàn phím

1: Điện áp đầu vào cực [12] ( 0 to ±10 VDC)

2: Dòng điện đầu vào tới cực [C1] ( 4 to 20mA )

3: Điện áp đầu vào cực [12] + Dòng điện đầu vào tới cực [C1]

5: Đầu vào điện áp analog (Đầu nối [C1] (chức năng V2)) (0 to 10 VDC)

7: Lệnh đầu cuối điều khiển UP/DOWN 

8: Phím UP/DOWN trên bàn phím

  • có sẵn chuyển đổi không cân bằng, không va chạm

10: Thao tác mẫu

12: Chuỗi xung đầu vào

0

F02

Operation

Phương thức hoạt động

0: Bàn phím

1: Lệnh chạy ngoài FWD hoặc REV

2: Bàn phím (chạy thuận)

3: Bàn phím (chạy nghịch)

2

F03

Maximum output frequency 1

Tần số đầu ra lớn nhất 1

25.0 to 500.0 Hz

CE:50.0,
UTJK:60.0
A: 200 V class
60.0
A: 400V class
50.0

F04

Base Frequency 1

Tần số 1 cơ bản

25.0 to 500.0 Hz

CEJKT:50.0,
U:60.0
A: 200 V class
60.0 A: 400 V
class 50.0

2.4 Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE cơ bản (2)

F07

Acceleration Time 1

Thời gian tăng tốc 1

0.00 to 6000 s

  • Nhập 0.00 sẽ hủy bỏ thời gian tăng tốc, yêu cầu khởi động mềm bên ngoài

20.0

F08

Deceleration Time 1

Thời gian giảm tốc 1

0.00 to 6000 s

  • Nhập 0.00 sẽ hủy bỏ thời gian giảm tốc

20.0

F15

Frequency Limiter (High)

Giới hạn tần số cao

0.0 to 500.0 Hz

70.0

F16

Frequency Limiter (Low)

Giới hạn tần số thấp

0.0 to 500.0 Hz

0.0

2.5 Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE cơ bản(3)

F23

Starting Frequency 1

Tần số bắt đầu 1

0.1 to 60.0Hz

0.5

H06

Cooling Fan ON/OFF Control

Điều khiển ON/OFF quạt làm mát

0: Vô hiệu hóa ( Quạt luôn hoạt động )

1: Cho phép ( có thể điều khiển bật tắt )

0

H11

Deceleration Mode

Chế độ dừng

0: Bình thường giảm tốc

1: Dừng tự do

0

H08

Rotational direction limitation

Giới hạn hướng chạy

0: Vô hiệu hóa

1: Cấm xoay ngược

2: Cấm quay thuận

0

2.6 Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE cơ bản(4)

H97

Clear Alarm Data

Xóa dữ liệu cảnh báo

0: Vô hiệu hóa

1: Xóa dữ liệu cảnh báo

0

C20

 Jogging Frequency

Tần số JOG

0.00 to 500.00 Hz

0.00

F25

Stop Frequency

Tần số dừng

0.0 to 60.0 Hz

0.2

P04

Auto-tuning

Tự động điều chỉnh

0: Vô hiệu hóa

1: Điều chỉnh khi động cơ dừng

  • %R1, %X và tần số trượt định mức

2: Điều chỉnh trong khi động cơ đang quay dưới sự điều khiển V/f

  • %R1, %X và tần số trượt định mức
  • Dòng không tải

0

  • Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

3. Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-ACE (1)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

OC1

Quá dòng tức thời trong thời gian tăng tốc

  1. Ngắn mạch giữa 3 pha đầu ra biến tần hoặc ngắn mạch nối đất giữa 3 pha động cơ
  2. Tải có nguyên tố không ổn định
  3. Thời gian tăng tốc quá ngắn
  1. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )
  2. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  3. Kiểm tra tải và khắc phục
  4. Tăng thời gian tăng tốc

OC2

Quá dòng tức thời trong thời gian giảm tốc

  1. Ngắn mạch giữa 3 pha đầu ra biến tần hoặc ngắn mạch nối đất giữa 3 pha động cơ
  2. Tải có nguyên tố không ổn định
  3. Thời gian giảm tốc quá ngắn
  1. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )
  2. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  3. Kiểm tra tải và khắc phục
  4. Tăng thời gian giảm tốc

OC3

Quá dòng tức thời khi tốc độ không đổi

  1. Ngắn mạch giữa 3 pha đầu ra biến tần hoặc ngắn mạch nối đất giữa 3 pha động cơ
  2. Tải có nguyên tố không ổn định
  3. Chạy tần số quá thấp đối với tải nặng trong thời gian dài
  1. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )
  2. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )
  3. Kiểm tra tải và khắc phục
  4. Tăng tần số hoạt động và giảm puli động cơ
  5. Liên hệ kỹ thuật

3.1 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-ACE (2)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

OU1

Quá dòng điện áp trong thời gian tăng tốc

  1. Dừng đầu ra biến tần khi phát hiện quá điện áp (400VDC với model 200V và 800VDC model 400V) trong bus liên kết DC.

  1. Liên hệ kỹ thuật

OU2

Quá dòng điện áp trong thời gian giảm tốc

  1. Dừng đầu ra biến tần khi phát hiện quá điện áp (400VDC với model 200V và 800VDC model 400V) trong bus liên kết DC.
  2. Tải có quán tính lớn
  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Lắp thêm điện trở bên ngoài
  3. Tăng thời gian giảm tốc

OU3

Quá dòng điện áp khi tốc độ không đổi

  1. Dừng đầu ra biến tần khi phát hiện quá điện áp (400VDC với model 200V và 800VDC model 400V) trong bus liên kết DC.
  1. Liên hệ kỹ thuật

3.2 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-ACE (3)

OH1

Bảo vệ quá nhiệt biến tần

  1. Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao

  2. Quạt tản nhiệt bị hỏng
  3. Phần tản nhiệt của của biến tần bị tắc nghẽn
  1. Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh
  2. Kiểm tra thay thế quạt tản nhiệt
  3. Lau chùi biến tần
  4. Liên hệ kỹ thuật

OH2

Báo lỗi đầu vào chân chức năng

  1. Lỗi board biến tần
  1. Liên hệ kỹ thuật
OH3Biến tần quá nóng
  1. Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao
  2. Quạt tản nhiệt bị hỏng
  3. Phần tản nhiệt của biến tần bị bám bụi tắc nghẽn
  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh
  3. Thay thế quạt tản nhiệt
  4. Lau chùi biến tần
Er1Lỗi bộ nhớ
  1. Lỗi bên trong
  1. Liên hệ kỹ thuật

3.3 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-ACE (4)

OPL

Bảo vệ mất pha đầu ra

  1. Mất 1 trong 3 pha đầu ra biến tần hoặc động cơ

  2. Điện áp giữa 3 pha đầu ra không đồng đều
  1. Liên hệ kỹ thuật

Lin

Bảo vệ mất pha đầu vào

  1. Mất 1 trong 3 pha đầu vào biến tần

  2. Điện áp giữa 3 pha đầu vào không đồng đều
  1. Kiểm tra và khắc phục

OLU

Bảo vệ quá tải

  1. Công suất biến tần và động cơ không tương thích
  2. Tải tăng đột ngột
  3. Tải quá nặng
  4. Chạy tần số thấp với tải nặng trong thời gian dài
  1. Kiểm tra công suất của biến tần và động cơ có tương thích
  2. Kiểm tra tải
  3. Tăng tần số hoạt động
  4. Thay thế biến tần và động cơ có công suất lớn hơn
  5. Liên hệ kỹ thuật

LU

Bảo vệ dưới điện áp

  1. Dừng đầu ra biến tần khi điện áp bus liên kết DC giảm xuống dưới mức điện áp thấp (200 VDC với model 200V và 400VDC với model 400 V).

  1. Kiểm tra và khắc phục

  • Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

4. Liên hệ 

Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Fuji Frenic-ACE miễn phí và nhanh nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

    • Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
    • Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
    • DĐ: 0984868617
    • Email: trivietautomation.info@gmail.com
    • MST: 0316876097
    • Website: www.triviettech.com.vn www.sineedrive.vn
    • Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM