Series ENC EN500/EN600 là dòng biến tần tầm trung của hãng ENC, với xuất xứ Trung Quốc, biến tần ENC EN500/EN600 có độ bền cao, ngoại hình cứng cáp, giá thành rẻ nên rất được các nhà chế tạo máy tin dùng.
1. Tổng quan
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần ENC EN500/EN600
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
- Biến tần thông dụng ENC EN500/EN600 có các thông số kỹ thuật như sau:
- Nguồn điện vào:
- 1 phase 220V
- 3 phase 380V
- 3 phase 480V
- 3 phase 690V
- Tần số ngõ vào: 50Hz-60Hz
- Nguồn điện ra: 0 ~ điện áp vào
- Tần số ngõ ra: 0-600Hz
- Chế độ điều khiển:
- Điều khiển vector
- Điều khiển vector PG
- Điều khiển V/F vòng hở
- Điều khiển torque
- Điều khiển torque PG
- Loại động cơ: động cơ không đồng bộ
- Khả năng quá tải:
- Loại G:150% dòng định mức trong 1 phút
- Loại P:120% dòng định mức trong 1 phút
- Ngõ vào xung tốc độ cao: tốc độ tối đa 50KHz
- Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v v …
- Tự làm mát bằng quạt của biến tần
- Nguồn điện vào:
1.2 Ứng dụng của biến tần ENC EN500/EN600
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
- Biến tần ENC EN500/EN600 phù hợp với hầu hết các ứng dụng tải nhẹ và trung bình phổ biến tải Việt Nam như bơm nước, quạt hút, quạt thổi, máy cắt bao bì, máy thổi chai, máy làm bánh, máy bẻ đai…
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần ENC EN500/EN600
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
- 8 chân đầu vào chức năng X1 —> X8
- 2 cổng đầu vào analog: AI1 ( 0-10V hoặc 0-20mA), AI2 ( -10V – +10V )
- 2 cổng đầu ra analog AO1, AO2 ( 0-10V hoặc 4-20mA)
- 1 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
F00.14 | Reset về mặc định nhà SX | Chữ số hàng đơn vị: thao tác sửa đổi tham số 0: Tất cả các tham số đều được phép sửa đổi 1: Ngoại trừ tham số hiện tại, tất cả tham số đều được phép sửa đổi 2: Ngoại trừ F01.01, F01.04 và tham số hiện tại, tất cả tham số khác đều không được phép sửa đổi Chữ số hàng chục: khôi phục cài đặt gốc 0: Không có hành động 1: Tất cả các tham số trở về mặc định ( trừ tham số ghi lỗi F26 ) 2: Ngoại trừ nhóm tham số động cơ tất cả nhóm tham số trở về mặc định ( không bao gồm nhóm F15, F26 ) 3: Tham số mở rộng trở về mặc định ( F21-F24 ) 4: Tham số ảo trở về mặc định ( F20 ) 5: Bản ghi lỗi trở về mặc định ( F26 ) Chữ số hàng trăm: thao tác với bàn phím 0: Tất cả đều khóa 1: Ngoại trừ Stop/Reset những phím khác bị khóa 2: Ngoại trừ Up/Down, Stop/Reset những phím khác bị khóa 3: Ngoại trừ Run, Stop/Reset những phím khác bị khóa 4: Ngoại trừ phím ( >> ), Stop/Reset những phím khác bị khóa | 000 |
2.3 Thông số biến tần ENC EN500/EN600 cơ bản (1)
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
Tham | Mô tả | Phạm vi cài đặt và giải thích | Giá trị |
F00.00 | Hiển thị nhóm tham số điều khiển | 0: Chỉ hiển thị nhóm tham số cơ bản F00, F01, F02, F03 và nhóm tham số ghi lỗi F26 1: Hiển thị tất cả các nhóm tham số ngoại trừ phần tham số mở rộng 2: Hiển thị tất cả các nhóm tham số 3: Hiển thị nhóm tham số do người dùng xác định và tham số giám sát, F00.00 luôn hiển thị | 0 |
F01.00 | Lựa chọn ngõ vào tần số | 0: bàn phím kỹ thuật số 1: AI1 2: AI2 3: Điều chỉnh Up/Down bằng trạm ngoài 4: Truyền thông modbus RS-485 5: EAI1 6: EAI2 7: Thiết lập xung tốc độ cao ( X8 ) 8: Thiết lập xung ( X8 ) 9: Thiết lập encoder ( X1, X2 ) | 0 |
F01.01 | Tần số chính | 0.00Hz – Giới hạn tần số trên | 50.00Hz |
2.4 Thông số biến tần ENC EN500/EN600 cơ bản (2)
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
F01.11 | Giới hạn tần số trên | Giới hạn tần số trên – 600.00Hz | 50.00Hz |
F01.12 | Giới hạn tần số dưới | 0.00Hz – Giới hạn tần số trên | 0.40Hz |
F01.15 | Lựa chọn lệnh chạy | 0: Bằng bàn phím 1: Lệnh chạy ngoài 2: Truyền thông RS-485 | 0 |
F01.17 | Thời gian tăng tốc | 0 – 60000s | Model |
2.5 Thông số biến tần ENC EN500/EN600 cơ bản(3)
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
F01.18 | Thời gian giảm tốc | 0 – 60000s | Model |
F02.11 | Chế độ dừng | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do 2: Dừng giảm tốc + phanh DC | 0 |
F04.09 | Tần số sóng mang | 0.5 – 16.0KHz | Model |
F15.02 | Điện áp làm việc của động cơ | 1 – 690V | Model motor |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần ENC EN500/EN600 (1)
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E.09 | Biến tần quá tải |
|
|
E.10 |
|
| |
E.04 | Quá điện áp trong quá trình tăng tốc |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần ENC EN500/EN600 (2)
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
E.05 | Quá điện áp trong quá trình giảm tốc |
|
|
E.07 | Nguồn điện điều khiển biến tần quá điện áp |
|
|
E.12 | Mất pha đầu vào |
|
|
E.13 | Mất pha đầu ra |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần ENC EN500/EN600
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần ENC EN500/EN600 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM