Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

Biến tần Fuji Frenic ACE là dòng biến tần thích hợp hầu hết các ứng dụng cho động cơ, đặc biệt sử dụng hiệu quả nhất cho động cơ băng tải, trục vít, dây chuyền chế biến thực phẩm. Nó là thế hệ biến tần đa chức năng của Fuji, dòng sản phẩm chất lượng mới này thích hợp cho nhiều ứng dụng rộng rãi, dễ sử dụng và vận hành, có tính tương thích toàn cầu, có sức cạnh tranh cao vượt bậc so với dòng tương ứng trước đó là Frenic-Multi.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Fuji Frenic-ACE

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

1.1. Thông số cơ bản

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

  • Dải công suất: 0.1kW đến 315kW
  • Khả năng quá tải: 150% trong 60s đối với tải nặng
  • Tần số sóng mang: 2-16kHz.
  • Tích hợp truyền thông: Modbus RTU( 422/485)
  • Tần số ngõ ra tối đa: 400Hz.
  • Bảo vệ cơ bản: IP20
  • Chức năng chính: Điều khiển vị trí, tốc độ
  • Có thể tháo rời bàn phím cho việc điều khiển từ xa
  • Điều khiển vị trí, đa cấp tốc độ, điều khiển động cơ đồng bộ (PMSM)
  • Biến tần có thể đáp ứng cho 4 loại tải khác nhau gồm: tải nhẹ cho bơm quạt, tải nặng, tải nhẹ – tần số sóng mang cao, tải nặng – tần số sóng mang cao
  • Tích hợp sẵn bộ lập trình 200 bước
  • Độ bền lâu dài, tuổi thọ trung bình 10 năm

1.2. Ứng dụng

  • Biến tần Frenic ACE áp dụng cho nhiều động cơ tại nhà máy như: máy dệt, máy hàn, máy mài, máy nghiền…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Fuji Frenic-ACE

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

so-do-dau-day-bien-tan-Fuji-Frenic-ACE

  • Công tắc ngoài:
    • Chân thường mở của công tắc đấu với chân CM, chân còn lại của công tắc đấu với chân FWD(chạy thuận) / REV(chạy nghịch).

Fuji Frenic ACE

  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân 11, chân số 2 của Volume đấu vào chân 12(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân 13.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

  • Reset mặc định nhà máy: H03= 1
  • Công tắc ngoài: F02 = 1
  • Thời gian tăng tốc: F07
  • Thời gian giảm tốc: F08
  • Tần số max: F03
  • Volume ngoài: F01 = 1
  • Công suất motor (kW): P02
  • Dòng định mức của động cơ (A): P03
  • Giới hạn trên của tần số: F15
  • Giới hạn dưới của tần số: F16

3. Lỗi cơ bản biến tần

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

  • OC 1, OC 2, OC 3: Lỗi quá dòng
    • Ngõ ra của biến tần bị ngắn mạch. Ngõ ra của biến tần bị chạm với mass. Tải quá lớn. Thời gian tăng hoặc giảm tốc quá ngắn
  • OV1, OV2,  OV3: Lỗi quá áp
    • Điện áp đầu vào vượt ngưỡng cho phép, thời gian giảm tốc quá nhanh làm cho điện áp ở DC Bus quá cao.
  • Lin: Lỗi mất pha đầu vào
    • Bị mất 1 trong 3 pha đầu vào, hoặc điện áp ở 3 pha đầu vào không đều nhau
  • OPL: Lỗi mất pha đầu ra
    • 1 trong 3 pha đầu ra bị mất, đứt dây motor hoặc chưa kết nối motor
  • FUS: Lỗi bị đứt cầu chì trong biến tần
    • Công suất ngõ ra bị chạm làm đứt cầu chì, điện áp đầu vào quá cao làm đứt cầu chì.
  • OL1, OLU: Lỗi quá tải
    • Motor sử dụng quá tải so với mức quy định của nhà sản xuất, thời gian tăng tốc và giảm tốc quá nhanh.
  • dbH: Điện trở xả quá nhiệt
    • Điện trở xả sử dụng thường xuyên chưa kịp làm mát
  • Er8: Lỗi truyền thông
    • Biến tần không giao tiếp được qua đường truyền RS485. Đường truyền RS485 bị đứt.

4. Liên hệ thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

Thông số biến tần Fuji Frenic-ACE

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

Trang Web này sử dụng Cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt Web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang Web này, bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi.