Biến tần Fuji Frenic-Micro là dòng sản phẩm đa năng có khả năng chạy nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
1. Tổng quan
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
1.1 Thông số biến tần Frenic-Micro
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
- Điện áp đầu vào:
- 1 pha 220V – 240V
- 3 pha 380V – 460V
- Công suất tương ứng:
- 0.2 – 2.2kW
- 0.4 – 3.7kW
- Ngõ ra tần số: 0.1 – 400Hz
- Dễ dàng cài đặt tần số bằng biến trở có sẵn trên biến tần
- Mức chịu đựng quá tải: 150% trong vòng 60s
- Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp
- Vận hành đơn giản, thích hợp cho những ứng dụng đơn giản (tải nhẹ)
- Mô men khởi động hơn 150%
- Phương pháp điều khiển: V/f, điều khiển vector vòng hở
- Phanh hãm:
- Tần số khởi động: 0.1 – 60 Hz
- Mức độ: 40-100% dòng định mức
- Thời gian khởi động: 0.0-60 giây
- Thời gian hãm: 0.0-60 giây
- Chức năng bảo vệ: Quá dòng, ngắn mạch, quá áp, thấp áp, quá tải, bảo vệ động cơ
- Cấp bảo vệ: IP 20
1.2 Ứng dụng của biến tần Fuji Frenic-Micro
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
- Biến tần Fuji Frenic-Micro phù hợp với một số ứng dụng vận hành đơn giản, thích hợp cho những ứng dụng đơn giản (tải nhẹ)
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
- 5 đầu vào chức năng: X1 —> X3, FWD, REV
- 2 cổng đầu vào analog: 12, C1
- 1 cổng đầu ra analog: FMA
- 1 relay output
- Hỗ trợ truyền thông Modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
Pr. | Explanation | Setting Range | Factory |
H03 | Data Initialization Khởi tạo dữ liệu Reset biến tần | 0: Tắt khởi tạo 1: Khởi tạo tất cả dữ liệu mã chức năng về mặc định của nhà máy 2: Khởi tạo thông số động cơ số 1 | 0 |
F00 | Data Protection Bảo vệ dữ liệu | 0: Vô hiệu hóa cả bảo vệ dữ liệu và bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số 1: Bật và tắt bảo vệ dữ liệu bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số 2: Vô hiệu hóa bảo vệ dữ liệu và kích hoạt bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số 3: Kích hoạt cả bảo vệ dữ liệu và bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số | 0 |
E52 | Keypad Bàn phím (Chế độ hiển thị tham số) | 0: Chế độ chỉnh sửa dữ liệu mã chức năng (menu số 1) 1: Chế độ kiểm tra dữ liệu mã chức năng (menu số 2) 2: Chế độ menu đầy đủ (Menu 0 to 6) | 0 |
2.3 Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro cơ bản (1)
F01 | Frequency Command 1 Lệnh tần số 1 | 0: Phím UP/DOWN trên bàn phím 1: Điện áp đầu vào cực [12] ( 0 to +10 VDC ) 2: Dòng điện đầu vào tới cực [C1] ( 4 to 20mA ) 3: Tổng điện áp và dòng điện đầu vào cực [12] và [C1] 4: Chiết áp tích hợp (POT) 7: Lệnh đầu cuối điều khiển UP/DOWN | 4 |
F02 | Operation Method Phương thức hoạt động | 0: Phím RUN/STOP trên bàn phím ( hướng quay được chỉ định bởi thiết bị đầu cuối lệnh FWD/REV ) 1: Lệnh đầu cuối FWD hoặc REV 2: Phím RUN/STOP trên bàn phím ( chuyển tiếp ) 3: Phím RUN/STOP trên bàn phím (đảo ngược) | 2 |
F03 | Maximum Frequency 1 Tần số 1 lớn nhất | 25.0 to 400.0Hz | 60.0 |
F04 | Base Frequency 1 Tần số cơ bản 1 | 25.0 to 400.0Hz | 60.0 |
2.4 Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro cơ bản (2)
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
F07 | Acceleration Time 1 Thời gian tăng tốc 1 | 0.01 to 3600 sec
| 6.00 |
F08 | Deceleration Time 1 Thời gian giảm tốc 1 | 0.01 to 3600 sec
| 6.00 |
F15 | Frequency Limiter (High) Giới hạn tần số cao | 0.0 to 400.0Hz | 70.0 |
F16 | Frequency Limiter (Low) Giới hạn tần số thấp | 0.0 to 400.0Hz | 0.0 |
2.5 Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro cơ bản(3)
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
C20 | Jogging Frequency Tần số JOG | 0.00 to 400.0Hz | 0.00 |
C99 | Digital Reference Frequency Tần số tham chiếu kỹ thuật số | 0.00 to 400.00Hz | 0.00 |
H11 | Deceleration Mode Chế độ dừng | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do | 0 |
H61 | UP/DOWN Control Điều khiển UP/DOWN (Cài đặt tần số ban đầu) | 0: 0.00 1: Giá trị lệnh UP/DOWN lần cuối trên phát hành lệnh chạy | 1 |
2.6 Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro cơ bản(4)
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
H97 | Clear Alarm Data Xóa dữ liệu cảnh báo | 0: Vô hiệu hóa 1: Xóa dữ liệu cảnh báo | 0 |
P02 | Motor 1(Rated capacity) Động cơ 1 ( công suất định mức) | 0.01 to 30.00kW | Model |
P03 | Rated current Dòng định mức | 0.00 to 100.0A | Model |
P04 | Auto-tuning Tự động điều chỉnh | 0: Tắt 1: Điều chỉnh khi động cơ dừng (%R1, %X) | 0 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Micro (1)
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
OC1 | Quá dòng tức thời trong thời gian tăng tốc |
|
|
OC2 | Quá dòng tức thời trong thời gian giảm tốc |
|
|
OC3 | Quá dòng tức thời khi tốc độ không đổi |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Micro (2)
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
OU1 | Quá dòng điện áp trong thời gian tăng tốc |
| |
OU2 | Quá dòng điện áp trong thời gian giảm tốc |
|
|
OU3 | Quá dòng điện áp khi tốc độ không đổi |
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Micro (3)
OH1 | Bảo vệ quá nhiệt biến tần |
|
|
dbH | Bảo vệ quá nhiệt điện trở phanh |
|
|
OH2 | Báo lỗi đầu vào chân chức năng |
| |
Er1 | Lỗi bộ nhớ |
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Micro (4)
OPL | Bảo vệ mất pha đầu ra |
| |
Lin | Bảo vệ mất pha đầu vào |
|
|
OLU | Bảo vệ quá tải |
|
|
LU | Bảo vệ dưới điện áp |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần Fuji Frenic-Micro
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Fuji Frenic-Micro miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM