Thông số biến tần Hitachi WJ200

/ Đánh giá bài viết

Biến tần Hitachi WJ200 được biết đến là dòng biến tần sở hữu kích thước nhỏ gọn nhưng hoạt động với hiệu suất cao. Dòng biến tần này được thiết kế thân thiện với người sử dụng và hứa hẹn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo để cho nhiều ứng dụng đặc thù như: bơm nước, quạt hút, quạt thổi, máy cắt bao bì, máy thổi chai, máy làm bánh, máy bẻ đai, cẩu trục, máy dệt bao bì…

1. Tổng quan

bien-tan-Hitachi-WJ200

1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần Hitachi WJ200

  • Điện áp ngõ vào:
    • 1 phase 100 ~ 120 VAC
    • 1 phase 200 ~ 240 VAC
    • 3 phase 200 ~ 240 VAC
    • 3 phase 380 ~ 480 VAC
  • Công suất ngõ ra: 0,1 – 15kW
  • Tần số ngõ vào: 50/60 Hz
  • Điện áp ngõ ra tối đa:
    • 3 phase 200 ~ 240 V
    • 3 phase 380 ~ 480 V
  • Tần số ngõ ra: 400 Hz
  • Chế độ điều khiển: Sinusoidal Pulse Width Modulation (PWM) control
  • Loại động cơ: động cơ không đồng bộ
  • Torque khởi động: 200% ở 0.5Hz
  • Khả năng quá tải: 150% trong 60s, 120% trong 60s
  • Chức năng bảo vệ: bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
  • Làm mát:
    • 0.1 –  0.75kW: Tự làm mát
    • 1.5 – 15kW: Làm mát bằng quạt của biến tần
  • Bàn phím nối dài: có thể nối dài
  • IP: IP20
  • Gắn điện trở xả: tùy chọn
  • Nhiệt độ làm việc:
    • -10 ~ 50°C
    • Bảo quản: -20 ~ 65°C
  • Truyền thông: RS485 Modbus RTU, other network option

1.2 Ứng dụng của biến tần Hitachi WJ200

  • Biến tần Hitachi WJ200 phù hợp với hầu hết các ứng dụng phổ biến ở Việt Nam như bơm nước, quạt hút, quạt thổi, máy cắt bao bì, máy thổi chai, máy làm bánh,máy bẻ đai, cẩu trục, máy dệt bao bì…

2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Hitachi WJ200

2.1 Sơ đồ điều khiển

so-do-dieu-khien-bien-tan-Hitachi-WJ200

  • 5 đầu vào chức năng: 1 —> 5
  • 2 cổng đầu vào analog: O, OI
  • 1 cổng đầu ra analog: CM2
  • 1 relay output
  • 1 cổng truyền thông modbus RS-485
  • Và nhiều chân chức năng khác

2.2 Trả về mặc định nhà máy 

Pr.

Explanation

Setting Range

Factory
Setting

B084

Initialization mode

(parameters or trip history)

Reset biến tần

00: Khởi tạo bị vô hiệu hóa

01:Xóa lịch sử hoạt động

02: Khởi tạo lại tất cả tham số

03: Xóa lịch sử hoạt động và khởi tạo lại tất cả tham số

04: Xóa lịch sử hoạt động và khởi tạo lại tất cả tham số và chương trình EzSQ

00

B087

STOP key enable

Cho phép dùng phím STOP trên bàn phím

00: Cho phép

01: Vô hiệu hóa

02: Bị vô hiệu hóa khi dừng

00

B085

Country code for initialization

Mã quốc gia để khởi tạo

01: Khu vực A

02: Khu vực B

00

2.3 Thông số biến tần Hitachi WJ200 cơ bản (1)

A001

Frequency source

Nguồn tần số

00: POT (B082 – A004)

01: Thiết bị đầu cuối bên ngoài

02: Cài đặt chức năng F001

03: Đầu vào mạng Modbus

04: Lựa chọn

06: Đầu vào chuỗi xung

07: Thông qua EzSQ

10: Tính toán đầu ra hàm

02

A002

Run command source

Nguồn lệnh chạy

01: Lệnh chạy ngoài

02: Chạy trên bàn phím hoặc điều hành kỹ thuật số

03: Đầu vào mạng Modbus

04: Lựa chọn

02

A003

Base frequency

Tần số cơ bản

30.0 – maximum frequency (Hz)

60.0

A004

Maximum frequency

tần số lớn nhất

A003 – 400 (Hz)

60.0

2.4 Thông số biến tần Hitachi WJ200 cơ bản (2)

A038

Jog frequency

Tần số Jog

Tần số bắt đầu – 9.99 (Hz)

6.00

A061

Frequency upper limit setting

Cài đặt tần số giới hạn trên

0.00: Cài đặt bị vô hiệu hóa

> 0.00: Cài đặt đã được bật 

A062 – A004

0.00

A062

Frequency lower limit setting

Cài đặt tần số giới hạn dưới

0.00: Cài đặt bị vô hiệu hóa

> 0.00: Cài đặt đã được bật

B082 – A061

0.00

F002

Acceleration time setting 1

Cài đặt thời gian tăng tốc 1

0.01 – 3000 sec

10.0

2.5 Thông số biến tần Hitachi WJ200 cơ bản(3)

F003

Deceleration time setting 1

Cài đặt thời gian giảm tốc 1

0.01 – 3000 sec

10.0

F001

Output frequency setting

Cài đặt tần số đầu ra

0.0Hz – A004

0.0

F004

Keypad RUN key routing

Hướng chạy bằng phím RUN trên bàn phím

00: Chạy thuận

01: Chạy nghịch

00

B082

Start frequency adjustment

Điều chỉnh tần số bắt đầu

0.10 – 9.9 Hz

0.50

2.6 Thông số biến tần Hitachi WJ200 cơ bản(4)

B091

Stop mode selection

Lựa chọn chế độ dừng

00: Dừng giảm tốc
01: Dừng tự do

00

B092

Cooling fan control

Điều khiển quạt làm mát

00: Quạt luôn luôn bật

01: Quạt chạy khi RUN, dừng khi STOP

02: Quạt được kiểm soát bằng nhiệt độ

01

C101

Up/Down memory mode selection

Lựa chọn chế độ bộ nhớ UP/DOWN

00: Xóa tần số cuối cùng (trở về tần số mặc định F001)

01: Điều chỉnh tần số cuối cùng bằng UP/DOWN

00

B083

 Carrier frequency setting

Cài đặt tần số sóng mang

2,0 – 15,0 kHz

2.0

  • Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

3. Bảng mã lỗi biến tần Hitachi WJ200 (1)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

E01

Quá dòng khi tốc độ không đổi

  1. Động cơ bị tắc nghẽn
  2. Dòng điện hoạt động vượt quá 220% dòng điện định mức của biến tần
  3. Chạy ở tần số thấp đối với tải nặng trong thời gian dài
  1. Kiểm tra xem tải có dao động không bình thường hay không

  2. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )

  3. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  4. Tăng tần số hoạt động

E02

Quá dòng khi giảm tốc

  1. Động cơ bị tắc nghẽn
  2. Dòng điện hoạt động vượt quá 220% dòng điện định mức của biến tần
  3. Thời gian giảm tốc quá ngắn
  1. Kiểm tra xem tải có dao động không bình thường hay không

  2. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )

  3. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  4. Tăng thời gian giảm tốc
  5. Liên hệ kỹ thuật

E03

Quá dòng khi tăng tốc

  1. Động cơ bị tắc nghẽn
  2. Dòng điện hoạt động vượt quá 220% dòng điện định mức của biến tần
  3. Thời gian tăng tốc quá ngắn
  4. Mô-men xoắn quá lớn
  1. Kiểm tra xem tải có dao động không bình thường hay không

  2. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )

  3. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  4. Tăng thời gian tăng tốc
  5. Kiểm tra xem dòng điện tăng mô-men xoắn có quá cao không ( giảm mức mô-men xoắn hiện tại ).

3.1 Bảng mã lỗi biến tần Hitachi WJ200 (2)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

E04

Quá dòng với điều kiện khác

  1. Động cơ bị tắc nghẽn
  2. Dòng điện hoạt động vượt quá 220% dòng điện định mức của biến tần
  3. Chạy ở tần số thấp đối với tải nặng trong thời gian dài
  4. Lỗi bên trong biến tần
  1. Kiểm tra xem tải có dao động không bình thường hay không

  2. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )

  3. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  4. Tăng tần số hoạt động
  5. Kiểm tra xem lực phanh DC có quá cao (giảm lực phanh)

  6. Kiểm tra xem máy dò hiện tại (CT) bình thường (thay thế hoặc sửa chữa CT)

  7. Liên hệ kỹ thuật

E05

Bảo vệ quá tải

  1.  Lỗi này sẽ giám sát dòng điện và công suất đầu ra biến tần để phát hiện quá tải
  1. Kiểm tra xem tải động cơ có quá cao không

  2. Kiểm tra xem mức nhiệt có phù hợp không

  3. Liên hệ kỹ thuật

E06

Quá tải điện trở hãm

  1. Khi tốc độ vận hành BRD vượt quá cài đặt “b090”

  1. Tăng thời gian giảm tốc
  2. Chu kỳ chạy dừng quá ngắn đối với tải có quán tính lớn
  3. Kiểm tra xem hoạt động BRD đã thiết lập có tốc độ quá thấp không

  4. Liên hệ kỹ thuật

3.2 Bảng mã lỗi biến tần Hitachi WJ200 (3)

E07

Bảo vệ quá điện áp

  1. Nếu điện áp DC trên P và N thiết bị đầu cuối tăng quá cao khoảng 400 VDC ( với model 200 V ) hoặc khoảng 800 VDC ( với model 400 V )

  1. Tăng thời gian giảm tốc
  2. Kiểm tra lỗi nối đất (kiểm tra cáp đầu ra và động cơ)

  3. Kiểm tra xem động cơ đã quay chưa hay do tác động của tải (giảm năng lượng tái tạo).

  4. Liên hệ kỹ thuật

E08

Lỗi EEPROM
(*2) (*3)

  1. Có thể do tiếng ồn bên ngoài hoặc nhiệt độ bất thường tăng lên

  • Lưu ý: Lỗi EEPROM có thể dẫn đến lỗi CPU
  1. Kiểm tra các nguồn tiếng ồn ở gần biến tần

  2. Kiểm tra xem hiệu suất làm mát có xuống cấp (kiểm tra tản nhiệt xem có tắc nghẽn và làm sạch nó)

  3. Kiểm tra quạt làm mát (thay thế nếu cần)

  4. Liên hệ kỹ thuật
E09Dưới điện áp
  1. Nguồn điện đầu vào biến tần có sự dao động thất thường vượt ngưỡng hoạt động cho phép

  2. Điện áp DC giữa P – N vượt quá khoảng 175 VDC (với model  200 V) hoặc khoảng 345 VDC (với model 400 V )

  1. Kiểm tra nguồn điện đầu vào có ổn định không
  2. Kiểm tra xem thysistor đã được kích hoạt chưa bị hỏng (kiểm tra thysistor)

E14Lỗi chạm đất
  1. 1 trong 3 pha động cơ có thể bị chạm vỏ

  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Kiểm tra nối đất giữa các pha động cơ với vỏ

3.3 Bảng mã lỗi biến tần Hitachi WJ200 (4)

E11

Lỗi CPU (*5)

  1. Đọc dữ liệu bất thường từ EEPROM có thể gây ra lỗi CPU

  2. Lỗi bên trong
  1. Liên hệ kỹ thuật

E 15

Bảo vệ quá áp đầu vào

  1. DC của mạch chính được giữ ở mức trên khoảng 390 VDC trong 100 giây ( với model 200 V) hoặc khoảng 780 VDC ( với model 400 V)

  2. Điện áp đầu vào có sự dao động vượt ngưỡng cho phép của biến tần
  1. Kiểm tra nguồn điện đầu vào và khắc phục
  2. Liên hệ kỹ thuật

E60

Lỗi giao tiếp

  1. Lỗi timer kết nối giao tiếp truyền thông modbus
  1. Kiểm tra kết nối truyền thông giữa biến tần và các thiết bị ngoại vi có tương thích hay không
  2. Liên hệ kỹ thuật

E30

Lỗi trình điều khiển

  1. Quá dòng đột ngột do chập cháy ở đầu vào và ra của biến tần hoặc động cơ khiến biến tần không kịp bảo vệ board mạch bên trong
  1. Kiểm tra mạch đầu ra xem có ngắn mạch không (kiểm tra cáp đầu ra)

  2. Kiểm tra lỗi nối đất (kiểm tra cáp đầu ra và động cơ)

  3. Kiểm tra phần tử mạch chính xem có hư hỏng (kiểm tra IGBT)

  4. Kiểm tra tản nhiệt xem có bị tắc không (vệ sinh tản nhiệt)

  5. Liên hệ kỹ thuật
  • Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

4. Liên hệ 

Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Hitachi WJ200 miễn phí và nhanh nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

    • Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
    • Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
    • DĐ: 0984868617
    • Email: trivietautomation.info@gmail.com
    • MST: 0316876097
    • Website: www.triviettech.com.vn www.sineedrive.vn
    • Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM