Thông số biến tần Fuji Frenic-AQUA

/ Đánh giá bài viết

Biến tần Frenic-Aqua là một sản phẩm mới của Fuji, giúp tiết kiệm năng lượng cho máy bơm, loại bỏ các hoạt động không hiệu quả bằng cách điều chỉnh lượng nước hợp lý để tạo ra hiệu quả đáng kể.

1. Tổng quan

bien-tan-Fuji-Frenic-AQUA

1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần Fuji Frenic-Aqua

  • Điện áp đầu vào:
    • 3 pha 380V – 480V
  • Công suất tương ứng:
    • 0.75 – 710kW
  • Dải tần số: 0.1-120Hz
  • Mức chịu đựng quá tải: 110%-1 phút
  • Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp
  • Công nghệ tiết kiệm năng lượng tối đa
  • Tích hợp bộ điều khiển PID
  • Tích hợp các chức năng tốt nhất cho các ứng dụng trong ngành nước, xử lý nước, thủy lợi.
  • Tính năng cho điều khiển bơm nước điều áp (điều khiển đa bơm)
  • Tính năng giám sát điện năng
  • Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC Filter
  • Tích hợp sẵn cuộn kháng một chiều
  • Tích hợp sẵn màn hình đa chức năng LCD
  • Tích hợp 2 cổng truyền thông RS-485

1.2 Ứng dụng của biến tần Fuji Frenic-Aqua

  • Biến tần Fuji Frenic-Aqua phù hợp với một số ứng dụng như: Hệ thống bơm dầu, máy phun, máy ép thủy lực, máy đùn, máy nén khí lạnh, …

2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Fuji Frenic-Aqua

2.1 Sơ đồ điều khiển

so-do-dieu-khien-bien-tan-Fuji-Frenic-AQUA

  • 9 đầu vào chức năng: X1 —> X7, FWD, REV
  • 3 cổng đầu vào analog: 12, C1, V1
  • 1 cổng đầu ra analog: FM1, FM2
  • 2 relay output
  • Hỗ trợ truyền thông Modbus RS-485
  • Và nhiều chân chức năng khác

2.2 Trả về mặc định nhà máy 

Pr.

Explanation

Setting Range

Factory
Setting

H03

Data Initialization

Khởi tạo dữ liệu

Reset biến tần

0: Tắt khởi tạo

1: Khởi tạo tất cả dữ liệu mã chức năng về mặc định của nhà sản xuất

2: Khởi tạo thông số động cơ số 1

10: Khởi tạo thông tin đồng hồ thời gian thực

11: Khởi tạo dữ liệu mã chức năng ngoại trừ chức năng giao tiếp mã

12: Khởi tạo dữ liệu mã U ( Mã chức năng logic có thể tùy chỉnh )

51: Khởi tạo theo ứng dụng ( Truyền động bơm đơn )

52: Khởi tạo theo ứng dụng ( Motor truyền động biến tần cố định hệ thống cho 5 động cơ )

53: Khởi tạo theo ứng dụng ( Motor truyền động biến tần cố định hệ thống cho 8 động cơ )

54: Khởi tạo theo ứng dụng ( Động cơ dẫn động biến tần nổi hệ thống )

55: Khởi tạo theo ứng dụng ( Động cơ dẫn động biến tần nổi )

56: Khởi tạo theo ứng dụng (Communications-linked Hệ thống nổi động cơ truyền động biến tần dành cho chủ)

57: Khởi tạo theo ứng dụng (Liên kết truyền thông Hệ thống nổi động cơ truyền động biến tần cho nô lệ 1)

58: Khởi tạo theo ứng dụng (Kết nối truyền thông Hệ thống nổi động cơ truyền động biến tần cho nô lệ 2)

59: Khởi tạo theo ứng dụng (Compressor 2)

71: Khởi tạo theo ứng dụng (Compressor)

72: Khởi tạo theo ứng dụng (Fan)

0

F00

Data Protection

Bảo vệ dữ liệu

0: Vô hiệu hóa cả bảo vệ dữ liệu và bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số

1: Bật và tắt bảo vệ dữ liệu bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số

2: Vô hiệu hóa bảo vệ dữ liệu và kích hoạt bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số

3: Kích hoạt cả bảo vệ dữ liệu và bảo vệ tham chiếu kỹ thuật số

0

2.3 Thông số biến tần Fuji Frenic-Aqua cơ bản (1)

F01

Frequency Command 1

Lệnh tần số 1

0: Phím UP/DOWN trên bàn phím

1: Điện áp đầu vào cực [12] ( -10 to +10 VDC )

2: Dòng điện đầu vào tới cực [C1] ( 4 to 20mA )

3: Điện áp và dòng điện đầu vào cực [12] và [C1]

5: Điện áp đầu vào cực [12] ( 0 to +10 VDC )

7: Lệnh đầu cuối điều khiển UP/DOWN 

8: Các phím trên bàn phím (có sẵn chuyển đổi không cân bằng-không va chạm)

10: Thao tác mẫu

0

F02

Operation Method

Phương thức hoạt động

0: Phím RUN/STOP trên bàn phím ( hướng quay được chỉ định bởi thiết bị đầu cuối lệnh FWD/REV )

1: Lệnh chạy ngoài

2: Thao tác trên bàn phím ( chạy thuận )

3: Thao tác trên bàn phím ( chạy nghịch )

2

F03

Maximum Frequency 1

Tần số 1 lớn nhất

25.0 to 120.0 Hz

200V class
series
AJU: 60.0
E: 50.0
400V class
series
AE: 50.0
JU: 60.0

F04

Base Frequency 1

Tần số cơ bản 1

25.0 to 120.0 Hz

200V class
series
AU: 60.0
EJ: 50.0
400V class
series
AEJ: 50.0
U: 60.0

2.4 Thông số biến tần Fuji Frenic-Aqua cơ bản (2)

F07

Acceleration Time 1

Thời gian tăng tốc 1

0.01 to 3600 sec

20.00

F08

Deceleration Time 1

Thời gian giảm tốc 1

0.01 to 3600 sec

20.00

F15

Frequency Limiter (High)

Giới hạn tần số cao

0.0 to 120.0 Hz

70.0

F16

Frequency Limiter (Low)

Giới hạn tần số thấp

0.0 to 120.0 Hz

0.0

2.5 Thông số biến tần Fuji Frenic-Aqua cơ bản(3)

C20

Jogging Frequency

Tần số JOG

0.00 to 400.0Hz

0.00

H06

Cooling Fan ON/OFF Control

Điều khiển ON/OFF quạt làm mát

0: Vô hiệu hóa ( Quạt luôn hoạt động )

1: Cho phép ( có thể điều khiển bật tắt )

1

H11

Deceleration Mode

Chế độ dừng

0: Bình thường giản tốc

1: Dừng tự do

0

H61

UP/DOWN Control
(Initial frequency setting)

Điều khiển UP/DOWN

(Cài đặt tần số ban đầu)

0: 0.00

1: Giá trị lệnh UP/DOWN lần cuối trên phát hành lệnh chạy

1

2.6 Thông số biến tần Fuji Frenic-Aqua cơ bản(4)

H97

Clear Alarm Data

Xóa dữ liệu cảnh báo

0: Vô hiệu hóa

1: Xóa dữ liệu cảnh báo

0

P02

Motor 1(Rated capacity)

Động cơ 1 ( công suất định mức)

0.01 to 1000.00 kW

Model

P03

Rated current

Dòng định mức

0.00 to 2000.00 A

Model

P04

Auto-tuning

Tự động điều chỉnh

0: Tắt

1: Điều chỉnh khi động cơ dừng (%R1, %X)

2: Điều chỉnh động cơ khi nó đang quay dưới sự điều khiển V/f (%R1, %X, dòng không tải)

0

  • Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

3. Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Aqua (1)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

OC1

Quá dòng tức thời trong thời gian tăng tốc

  1. Ngắn mạch giữa 3 pha đầu ra biến tần hoặc ngắn mạch nối đất giữa 3 pha động cơ
  2. Tải có nguyên tố không ổn định
  3. Thời gian tăng tốc quá ngắn
  1. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )
  2. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  3. Kiểm tra tải và khắc phục
  4. Tăng thời gian tăng tốc

OC2

Quá dòng tức thời trong thời gian giảm tốc

  1. Ngắn mạch giữa 3 pha đầu ra biến tần hoặc ngắn mạch nối đất giữa 3 pha động cơ
  2. Tải có nguyên tố không ổn định
  3. Thời gian giảm tốc quá ngắn
  1. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )
  2. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )

  3. Kiểm tra tải và khắc phục
  4. Tăng thời gian giảm tốc

OC3

Quá dòng tức thời khi tốc độ không đổi

  1. Ngắn mạch giữa 3 pha đầu ra biến tần hoặc ngắn mạch nối đất giữa 3 pha động cơ
  2. Tải có nguyên tố không ổn định
  3. Chạy tần số quá thấp đối với tải nặng trong thời gian dài
  1. Kiểm tra ngắn mạch đầu ra kết nối ( kiểm tra cáp đầu ra )
  2. Kiểm tra lỗi nối đất ( kiểm tra cáp đầu ra và động cơ )
  3. Kiểm tra tải và khắc phục
  4. Tăng tần số hoạt động và giảm puli động cơ
  5. Liên hệ kỹ thuật

3.1 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Aqua (2)

Mã lỗi

Loại lỗi

Nguyên nhân

Khắc phục

OU1

Quá điện áp trong thời gian tăng tốc

  1. Dừng đầu ra biến tần khi phát hiện quá điện áp (400VDC với model 200V và 800VDC model 400V) trong bus liên kết DC.

  1. Liên hệ kỹ thuật

OU2

Quá điện áp trong thời gian giảm tốc

  1. Dừng đầu ra biến tần khi phát hiện quá điện áp (400VDC với model 200V và 800VDC model 400V) trong bus liên kết DC.
  2. Tải có quán tính lớn
  1. Liên hệ kỹ thuật
  2. Lắp thêm điện trở bên ngoài
  3. Tăng thời gian giảm tốc

OU3

Quá điện áp khi tốc độ không đổi

  1. Dừng đầu ra biến tần khi phát hiện quá điện áp (400VDC với model 200V và 800VDC model 400V) trong bus liên kết DC.
  1. Liên hệ kỹ thuật

3.2 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Aqua (3)

OH1

Bảo vệ quá nhiệt biến tần

  1. Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao

  2. Quạt tản nhiệt bị hỏng
  3. Phần tản nhiệt của của biến tần bị tắc nghẽn
  1. Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh
  2. Kiểm tra thay thế quạt tản nhiệt
  3. Lau chùi biến tần
  4. Liên hệ kỹ thuật

dbH

Bảo vệ quá nhiệt điện trở phanh

  1. Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao

  2. Quạt tản nhiệt bị hỏng
  3. Phần tản nhiệt của của biến tần bị tắc nghẽn
  1. Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh
  2. Kiểm tra thay thế quạt tản nhiệt
  3. Lau chùi biến tần
OH2Báo lỗi đầu vào chân chức năng
  1. Lỗi board biến tần
  1. Liên hệ kỹ thuật
Er1Lỗi bộ nhớ
  1. Lỗi bên trong
  1. Liên hệ kỹ thuật

3.3 Bảng mã lỗi biến tần Fuji Frenic-Aqua (4)

OPL

Bảo vệ mất pha đầu ra

  1. Mất 1 trong 3 pha đầu ra biến tần hoặc động cơ

  2. Điện áp giữa 3 pha đầu ra không đồng đều
  1. Liên hệ kỹ thuật

Lin

Bảo vệ mất pha đầu vào

  1. Mất 1 trong 3 pha đầu vào biến tần

  2. Điện áp giữa 3 pha đầu vào không đồng đều
  1. Kiểm tra và khắc phục

OLU

Bảo vệ quá tải

  1. Công suất biến tần và động cơ không tương thích
  2. Tải tăng đột ngột
  3. Tải quá nặng
  4. Chạy tần số thấp với tải nặng trong thời gian dài
  1. Kiểm tra công suất của biến tần và động cơ có tương thích
  2. Kiểm tra tải
  3. Tăng tần số hoạt động
  4. Thay thế biến tần và động cơ có công suất lớn hơn
  5. Liên hệ kỹ thuật

LU

Bảo vệ dưới điện áp

  1. Dừng đầu ra biến tần khi điện áp bus liên kết DC giảm xuống dưới mức điện áp thấp (200 VDC với model 200V và 400VDC với model 400 V).

  1. Kiểm tra và khắc phục

  • Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.

4. Liên hệ 

Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Fuji Frenic-Aqua miễn phí và nhanh nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

    • Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
    • Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
    • DĐ: 0984868617
    • Email: trivietautomation.info@gmail.com
    • MST: 0316876097
    • Website: www.triviettech.com.vn www.sineedrive.vn
    • Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM