Thông số biến tần Mitsubishi FR-CS80

/ Đánh giá bài viết

Biến tần CS80 Mitsubishi sở hữu công suất nguồn điện lên đến 20kVA. Với nguồn điện 3-pha 400V thiết kế tương thích cho mạng điện công suất lớn đem lại hiệu quả cao cho người dùng.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Mitsubishi FR-CS80

bien-tan-mitsubishi-FR-CS80

1.1. Thông số cơ bản

  • Dòng FR-CS80 Mitsubishi với thân máy và kích thước nhỏ gọn nhờ thiết kế tạo nhiệt thấp
  • Tích hợp terminal điều khiển
  • Hiển thị thông tin điều khiển hiện hành, thông báo lỗi
  • Tự động khởi động lại sau khi mất điện
  • Tự động điều chỉnh và tự động bù để ổn định tốc độ
  • Hiệu suất cao, điều khiển vector từ thông đa năng
  • Bảng điều khiển đa ngôn ngữ
  • Dễ dàng bảo trì và vận hành, giảm thời gian kiểm tra hệ thống dây điện
  • Biến tần dòng FR-CS80 Mitsubishi nguồn điện 1pha 200V/ 3 pha 400V, công suất từ 0.4kW – 15kW, dòng ra định mức 1.2A – 29.5A, momen khởi động 150% trở lên
  • Biến tần dòng FR-CS80 hỗ trợ cấu hình cài đặt với phần mềm Fr Configurator2
  • Hỗ trợ truyền thông RS-485 với giao thức truyền thông Mitsubishi inverter protocol/ Modbus RTU protocol với tốc độ truyền thông lên đến 115200 bps

1.2. Ứng dụng

  • Máy băng tải, máy đóng gói và máy in, xử lý vật liệu
  • Quạt, bơm,…

2. Hướng dẫn cài đặt

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

so-do-dau-day-FR-CS80

  • Công tắc ngoài:
    • Chân thường mở của công tắc đấu với chân SD, chân còn lại của công tắc đấu với chân STF(chạy thuận) / STR(chạy nghịch).
  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân 5, chân số 2 của Volume đấu vào chân 2(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân 10.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

  • Reset mặc định nhà máy: ALLC= 1
  • Công tắc ngoài: P.79= 2
  • Thời gian tăng tốc: P.7
  • Thời gian giảm tốc: P.8
  • Volume ngoài: P.79=2
  • Công suất motor (kW): P.80
  • Dòng định mức của động cơ (A): P.9
  • Điện áp định mức của động cơ (V): P.83
  • Tần số định mức của động cơ (Hz): P.84
  • Giới hạn trên của tần số: P.1
  • Giới hạn dưới của tần số: P.2

3. Lỗi cơ bản biến tần 

  • OL; E.OC1; E.OC2; E.OC3: Lỗi quá dòng
    • Hiển thị khi biến tần vượt quá dòng quy định (thông số P.150)
  • oL; E.Ov1; E.Ov2; E.Ov3: Lỗi quá áp
    • Chế độ hoạt động sai, lỗi cảm biến áp suất, tình trạng đường điện không ổn định, hư hỏng của linh kiện trong biến tần, tải quá nặng, lỗi hệ thống.
  • E.THT; E.THM: Lỗi quá tải
    • Quá tải trong quá trình vận hành, điện áp đầu vào không ổn định, điện áp đầu ra không ổn định, sự cố hệ thống, hư hỏng phần cứng, lỗi cài đặt.
  • TH; E.FIn: Lỗi quá nhiệt
    • Quá tải, quạt gió không hoạt động, lỗ thông gió bị tắc, lỗi cảm biến nhiệt độ, lỗi bảo vệ quá nhiệt, môi trường làm việc, sự cố hệ thống.
  • E.UvT: Lỗi thấp áp
    • Điện áp đầu vào thấp hơn giá trị định mức, môi trường làm việc không tốt, các linh kiện bên trong bị hư hỏng, các thông số cấu hình không đúng, lỗi phần mềm, lỗi hệ thống, lỗi đấu nối.
  • E.GF: Lỗi nối đất (tiếp đất)
    • Điện trở nối đất cao, điện áp nối đất cao, nhiễu điện từ, lỗi kỹ thuật.
  • FN: Lỗi quạt
    • Quạt biến tần không hoạt động.

4. Liên hệ thông số biến tần Mitsubishi FR-CS80

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT