Thông số biến tần Fuji Frenic-Mini

/ Đánh giá bài viết

Biến tần Fuji Frenic Mini dòng series có chức năng tiết kiệm năng lượng, vận hành đơn giản thích hợp cho nhiều ứng dụng rộng rãi có thiết bị vận hành từ 0.1-15kW. Tiết kiệm không gian, với ưu thế nhỏ gọn, không làm tốn nhiều diện tích trong tủ điện, đáp ứng được nhiều nhu cầu. Khả năng tương thích toàn cầu cao.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Fuji Frenic-Mini

bien-tan-Fuji-Frenic-Mini

1.1. Thông số cơ bản

  • Dải công suất:
    • 0.1-2.2kW: 1Pha 200-240V
    • 0.1-15kW: 3Pha 200V-240V
    • 0.4-15kW: 3Pha 380-400V
  • Khả năng quá tải: 150% trong 1 phút , tải nặng 200% trong 0.5 giây
  • Ngõ ra tần số: 0.1 – 400Hz
  • Biến tần FRENIC-Mini được trang bị hệ thống điều khiển vectơ mô-men gốc rút gọn và chức năng tăng mô-men tự động
  • Phương pháp điều khiển độc đáo của biến tần FRENIC-Mini của Fuji Electric cải thiện hiệu suất điều khiển điện áp, đồng thời nó giúp giảm sự không ổn định của động cơ ở tốc độ thấp.
  • Bằng cách kiểm soát tổn thất động cơ đến mức tối thiểu, biến tần FRENIC-Mini giúp tiết kiệm điện khi áp dụng cho quạt hoặc máy bơm.
  • Biến tần có thể được sử dụng cho các thiết bị đòi hỏi tốc độ động cơ cao.
  • Nhiều bộ biến tần có thể được đặt cạnh nhau bên trong một bảng điều khiển.
  • Tiết kiệm năng lượng, điều khiển PID, điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp
  • Tích hợp cổng giao tiếp RS485,SX Protocol, Modbus RTU
  • Thiết bị mở rộng: Màn hình LCD, cuộn kháng xoay chiều, một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu…card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát.
  • Cấp độ bảo vệ: IP20

1.2. Ứng dụng

  • Máy bơm, quạt, băng tải
  • Máy nén khí, máy ép, máy cuộn…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Fuji Frenic-Mini

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

so-do-dau-day-bien-tan-Fuji-Frenic-Mini

  • Công tắc ngoài:
    • Chân thường mở của công tắc đấu với chân CM, chân còn lại của công tắc đấu với chân FWD(chạy thuận) / REV(chạy nghịch).
  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân 11, chân số 2 của Volume đấu vào chân 12(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân 13.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

  • Reset mặc định nhà máy: H03= 1
  • Công tắc ngoài: F02 = 1
  • Thời gian tăng tốc: F07
  • Thời gian giảm tốc: F08
  • Tần số max: F03
  • Volume ngoài: F01 = 1
  • Công suất motor (kW): P02
  • Dòng định mức của động cơ (A): P03
  • Giới hạn trên của tần số: F15
  • Giới hạn dưới của tần số: F16

3. Lỗi cơ bản biến tần 

  • OC 1, OC 2, OC 3: Overcurrent (Lỗi quá dòng)
    • Ngõ ra bị ngắn mạch, tải quá nặng, thời gian tăng tốc, giảm tốc quá ngắn, nhiễu, cài đặt thông số động cơ không hợp lệ
  • OV1, OV2,  OV3: Overvoltage (Lỗi quá áp)
    • Nguồn vào lớn hơn so với thông số biến tần, có nguồn nhiễu tác động, thời gian giảm tốc quá ngắn, tải trọng quá nặng, điện trở xả chưa đúng
  • LU: Undervoltage (Lỗi bảo vệ thấp áp)
    • Điện áp của nguồn không đúng với thông số của biến tần, mạch nguồn bị lỗi hay kết nối bị lỗi, sụt áp do có tải bên ngoài, dòng khởi động của động cơ làm cho sụt áp nguồn vì nguồn điện không đủ
  • L in: Input phase loss (Lỗi mất pha vào)
    • Dây nguồn vào bị đứt, Vít của mạch nguồn và biến tần chưa được vặn chặt, Mất cân bằng giữa ba pha hay điện áp ba pha quá lớn, Quá tải thường xuyên xảy ra
  • OPL: Output phase loss(Lỗi mất pha đầu ra)
    • Dây cáp từ biến tần đến motor bị đứt

4. Liên hệ thông số biến tần Fuji Frenic-Mini

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT