Với việc sử dụng công nghệ tiên tiến, dòng biến tần Delta CH2000 với hiệu suất vượt trội so với các dòng biến tần Delta C2000,CT2000 bởi CH2000 có mô-men khởi động lớn hơn, khả năng quá tải cao hơn, đáp ứng được hầu hết nhu cầu của các ứng dụng tải nặng và tải thay đổi như cẩu trục.
1. Tổng quan
1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần Delta CH2000
- Công suất: 0.75 ~ 280kW
- Tần số ngõ ra:
- 0.0 ~ 600 Hz cho công suất 90 kW trở lên
- 0.0 ~ 400 Hz đối với công suất dưới 90 kW
- Đáp ứng nhanh chóng, thích nghi kịp thời với sự thay đổi tải
- Có thể tiến hành thay đổi chế độ cài đặt đối với mức quá tải lớn với chế độ tải nặng
- Khả năng chịu quá tải lớn lên tới 150% dòng định mức trong vòng 60s, 200% trong vòng 3s
- Mô-men khởi động lớn: 200% tại 0.5 Hz và 200% tại 0 Hz trong chế độ FOC + PG
- Có thể điều khiển được đồng thời cả động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ
- Được tích hợp hàng loạt chức năng cho cẩu trục giúp nâng cao hiệu suất
- CH2000 Delta được thiết kế dạng module giúp việc cài đặt và bảo trì dễ dàng, thuận tiện.
- Được hỗ trợ PLC với bộ nhớ chương trình lên đến 10k Step, đáp ứng được hầu hết các yêu cầu điều khiển phức tạp
- Hỗ trợ truyền thông RS485 với giao thức Modbus
- Có thể mở rộng tùy chọn thêm nhờ các card truyền thông.
- Tiếng ồn được hạn chế, giảm thiểu tối đa.
1.2 Ứng dụng của biến tần Delta CH2000
- Biến tần Delta CH2000 được sử dụng phổ biến cho các ứng dụng cao cấp, điều khiển phức tạp như: máy CNC, cầu trục, cẩu trục, máy đột dập tốc độ cao, máy xeo giấy, máy in offset, máy ép nhựa…..
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Delta CH2000
2.1 Sơ đồ điều khiển
- 10 đầu vào chức năng: MI1 —> MI8, FWD, REV
- 3 cổng đầu vào analog: AVI, AUI, ACI
- 2 cổng đầu ra analog: AFM1, AFM2
- 2 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Pr. | Explanation | Setting Range | Factory |
00-02 | Parameter Reset Đặt lại tham số | 0: Không có chức năng 1: Chỉ đọc 5: Đặt lại hiển thị kWh về 0 6: Reset PLC (bao gồm CANopen Master Index) 7: Đặt lại chỉ số CANopen (Slave) 8: Khóa bàn phím 9: Tất cả các thông số được đặt lại về cài đặt gốc (cơ sở tần số là 50Hz) 10: Tất cả các thông số được đặt lại về cài đặt gốc (tần số cơ bản là 60Hz) | 0 |
00-30 | Source of the Master Frequency Nguồn lệnh tần số chính | 0: Bàn phím số 1: Giao tiếp truyền thông RS-485 2: Đầu vào analog bên ngoài (Pr.03-00) 3: Cổng UP/DOWN bên ngoài 4: Đầu vào xung không có lệnh điều hướng (Pr.10-16 không có định hướng) 5: Đầu vào xung với lệnh hướng (Pr.10-16) 6: Thẻ giao tiếp CANopen 7: Dự trữ 8: Card giao tiếp (không có card CANopen) | 0 |
00-31 | Source of the Operation Command( tay ) Lệnh của nguồn điều khiển | 0: Bàn phím số 1: Thiết bị đầu cuối bên ngoài, phím STOP bị vô hiệu hóa. 2: Giao tiếp truyền thông RS-485, phím STOP bị vô hiệu hóa. 3: Thẻ giao tiếp CANopen 4: Dự trữ 5: Thẻ giao tiếp (không bao gồm thẻ CANopen) | 0 |
2.3 Thông số biến tần Delta CH2000 cơ bản (1)
00-20 | Source of Master Frequency Nguồn lệnh tần số chính | 0: Bàn phím số 1: Giao tiếp truyền thông RS-485 2: Đầu vào analog bên ngoài (Pr.03-00) 3: Đầu vào UP/DOWN bên ngoài 4: Đầu vào xung không có lệnh điều hướng (Pr.10-16 không có định hướng) 5: Đầu vào xung với lệnh định hướng (Pr.10-16) 6: Card giao tiếp CANopen 7: Dự trữ 8: Card giao tiếp (không có card CANopen) | 0 |
00-21 | Source of the Operation Command ( auto ) Lệnh của nguồn điều khiển | 0: Bàn phím số 1: Thiết bị đầu cuối bên ngoài, phím STOP bị vô hiệu hóa. 2: Giao tiếp nối tiếp RS-485, phím STOP bị vô hiệu hóa. 3: Card giao tiếp CANopen 4: Dự trữ 5: Card giao tiếp (không có card CANopen) | 0 |
00-22 | Stop Method Kiểu dừng | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do | 0 |
00-23 | Control of Motor Direction Kiểm soát hướng động cơ | 0: Cho phép chạy thuận nghịch 1: Cấm chạy nghịch 2: Cấm chạy thuận | 0 |
2.4 Thông số biến tần Delta CH2000 cơ bản (2)
01-12 | Accel. Time 1 Cài đặt thời gian tăng tốc 1 | Pr.01-45=0: 0.00 ~ 600.00 sec | 10.00s |
01-13 | Decel Time 1 Cài đặt thời gian giảm tốc 1 | Pr.01-45=0: 0.00~600.00 sec | 10.00s |
01-00 | Max. Operation Frequency Tần số hoạt động lớn nhất | 50.00~600.00Hz | 60.00Hz |
01-01 | Output Frequency of Motor 1 Tần số đầu ra của động cơ 1 | 0.00~600.00Hz | 60.00Hz |
2.5 Thông số biến tần Delta CH2000 cơ bản(3)
01-10 | Output Frequency Upper Limit Tần số đầu ra lớn nhất | 0.00 ~ 600.00Hz | 600.00Hz |
01-11 | Output Frequency Lower Limit Tần số đầu ra nhỏ nhất | 0.00 ~ 600.00Hz | 0Hz |
02-00 | 2-wire/3-wire Operation Control Điều khiển vận hành 2 dây/3 dây | 0: Chế độ 2 dây 1: Chế độ 2 dây 2 2: Chế độ 3 dây | 0 |
05-00 | Motor Auto Tuning Tự động điều chỉnh động cơ | 0: Không có chức năng 1: Thử lăn cho động cơ cảm ứng (IM) (Rs, Rr, Lm, Lx, không có tải trọng hiện tại)2: Kiểm tra tĩnh cho động cơ cảm ứng (IM)5: Thử lăn cho động cơ PM (SPM) 3: Không có chức năng 4: Thử lăn cực từ của động cơ PM 5: Thử lăn cho động cơ PM 6: Thử lăn đường cong từ thông của động cơ IM 12: Ước tính quán tính không cần cảm biến FOC 13: Kiểm tra tần số cao và rot bị chặn cho động cơ PM | 0 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần Delta CH2000 (1)
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
ocA | Quá dòng khi tăng tốc |
|
|
ocd | Quá dòng khi giảm tốc |
|
|
ocn | Quá dòng khi ở trạng thái ổn định |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần Delta CH2000 (2)
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
GFF | Lỗi nối đất |
|
|
occ | Đoản mạch mô-đun IGBT |
| |
ovA | DC BUS quá điện áp trong quá trình tăng tốc |
|
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần Delta CH2000 (3)
ovd | DC BUS quá điện áp trong quá trình giảm tốc |
|
|
ovn | DC BUS quá điện áp trong quá trình tốc độ không đổi |
|
|
oH3 | Động cơ quá nóng |
|
|
ovS | Quá điện áp khi máy dừng |
|
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần Delta CH2000 (4)
OPHL | Mất pha đầu ra |
|
|
cd1 | Phát hiện lỗi dòng điện pha U |
|
|
cd2 | Phát hiện lỗi dòng điện pha V |
|
|
cd3 | Phát hiện lỗi dòng điện pha W |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Delta CH2000 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM