Series ENC EDS1000 là dòng biến tần tải nặng của biến tần hãng ENC, với xuất xứ Trung Quốc biến tần EDS1000 có độ bền cao, ngoại hình cứng cáp, giá thành vừa phải nên rất được chế tạo máy tin dùng.
1. Tổng quan
Thông số biến tần ENC EDS1000
1.1 Thông số biến tần ENC EDS1000
- Biến tần thông dụng ENC EDS1000 có các thông số kỹ thuật như sau:
- Điện áp ngõ vào:
- 1 phase 220V
- 3 phase 380V
- 3 phase 690V
- Tần số ngõ vào: 50Hz-60Hz
- Điện áp ngõ ra tối đa: theo điện áp ngõ vào
- Tần số ngõ ra: 0 – 400Hz
- Chế độ điều khiển:
- Điều khiển tốc độ vector trượt không cảm biến
- Điều khiển V/F vòng hở
- Loại động cơ: động cơ không đồng bộ
- Khả năng quá tải:
- Kiểu G: 150% dòng định mức trong 1 phút, 200% dòng định mức trong 0.5s
- Kiểu P: 120% dòng định mức trong 1 phút (với loại 3.7kW~132kW)
- 150% dòng định mức trong 1s ( với loại trên 160kW )
- Chức năng bảo vệ: bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải…
- Làm mát: tự làm mát hoặc quạt của biến tần
- Gắn điện trở xả: có thể gắn điện trở xả
- Nhiệt độ làm việc: -40ºC~+70ºC
- Điện áp ngõ vào:
1.2 Ứng dụng của biến tần ENC EDS1000
Thông số biến tần ENC EDS1000
- Biến tần ENC EDS1000 phù hợp với hầu hết các ứng dụng phổ biến ở Việt Nam như bơm nước, quạt hút, quạt thổi, máy cắt bao bì, máy thổi chai, máy làm bánh,máy bẻ đai, cẩu trục, máy dệt bao bì, máy thu xả cuộn, máy khuấy ly tâm, máy xeo giấy …
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần ENC EDS1000
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần ENC EDS1000
- 10 chân đầu vào chức năng FWD, REV, X1 —> X8
- 3 cổng đầu vào analog:
- VCI ( 0-10V )
- CCI ( 0-10V hoặc 4-20mA )
- YCI ( 0-10V hoặc 0-5V )
- 2 cổng đầu ra analog: AO1, AO2 ( 0-10V hoặc 4-20mA )
- Ngõ vào xung tốc độ cao: tối đa 20kHz
- 1 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần ENC EDS1000
F2.13 | Điều khiển tham số hoạt động (Reset biến tần – 010) | Chữ số hàng đơn vị: 0: Tất cả các tham số đều được phép sửa đổi 1: Ngoại trừ tham số này, tất cả tham số khác đều không được phép sửa đổi 2: Ngoại trừ F0.01 và tham số này, tất cả tham số khác đều không được phép sửa đổi Chữ số hàng chục: 0: Không có hành động 1: Tất cả các tham số trở về mặc định 2: Xóa hồ sơ lịch sử lỗi Chữ số hàng trăm: sẽ hợp lệ sau khi nhấn phím MENU trong 5s và chuyển sang trạng thái Locc 0: Tất cả các nút đều khóa 1: Ngoại trừ Stop những phím khác bị khóa 2: Ngoại trừ Up/Down, Stop những phím khác bị khóa 3: Ngoại trừ Run, Stop những phím khác bị khóa 4: Ngoại trừ phím Shift, Stop những phím khác bị khóa | 000 |
2.3 Thông số biến tần ENC EDS1000 cơ bản (1)
Thông số biến tần ENC EDS1000
Tham | Mô tả | Phạm vi cài đặt và giải thích | Giá trị |
F0.00 | Lựa chọn kênh tần số đầu vào | 0: Cài đặt chiết áp bàn phím 1: Cài đặt bàn phím kỹ thuật số 2: Cài đặt UP/DOWN của trạm ngoài ( lưu sau khi mất nguồn ) 3: Cài đặt cổng nối tiếp ( không lưu sau khi mất nguồn ) 4: VCI -GND 5: CCI – GND 6: YCI -GND 7: Cài đặt xung trạm ngoài 8: Truyền thông 9: Cài đặt UP/DOWN của trạm ngoài ( không lưu sau khi mất nguồn ) 10: Cổng nối tiếp dự phòng ( lưu sau khi mất nguồn ) | 1 |
F0.01 | Cài đặt tần số kỹ thuật số | Tần số giới hạn dưới – Tần số giới hạn trên | 50.00Hz |
F0.02 | Lựa chọn kênh lệnh chạy | 0: Điều khiển bằng bàn phím 1: Lệnh chạy ngoài ( phím STOP không có hiệu lực ) 2: Lệnh chạy ngoài ( phím STOP có hiệu lực ) 3: Điều khiển bằng cổng nối tiếp ( phím STOP không có hiệu lực ) 4: Điều khiển bằng cổng nối tiếp ( phím STOP có hiệu lực ) | 0 |
2.4 Thông số biến tần ENC EDS1000 cơ bản (2)
Thông số biến tần ENC EDS1000
F0.08 | Thời gian tăng tốc 1 | 0.1 – 6000.0s | 20.0s |
F0.09 | Thời gian giảm tốc 1 | 0.1 – 6000.0s | 20.0s |
F0.10 | Tần số giới hạn trên | F0.11 – 400.00Hz | 50.00Hz |
F0.11 | Tần số giới hạn dưới | 0.00 – F0.10 | 0.00Hz |
2.5 Thông số biến tần ENC EDS1000 cơ bản(3)
F1.05 | Chế độ dừng | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do 2: Dừng giảm tốc + phanh DC | 0 |
F2.05 | Tần số sóng mang | 2 – 15.0KHz | Model |
FF.00 | Mật khẩu người dùng | 0000 – 9999 | 0000 |
FF.01 | Mật khẩu nhà sản xuất | 0000 – 9999 | 0000 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần ENC EDS1000 (1)
Thông số biến tần ENC EDS1000
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E001 | Quá dòng trong quá trình tăng tốc |
|
|
E002 | Quá dòng trong quá trình giảm tốc |
|
|
E003 | Quá dòng trong quá trình giảm tốc |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần ENC EDS1000 (2)
Thông số biến tần ENC EDS1000
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E004 | Quá điện áp trong quá trình tăng tốc |
|
|
E005 | Quá điện áp trong quá trình giảm tốc |
|
|
E008 | Biến tần quá tải |
|
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần ENC EDS1000 (3)
Thông số biến tần ENC EDS1000
E009 |
|
| |
E010 | Biến tần quá nóng |
|
|
E012 | Mất pha đầu vào |
|
|
E021 | Mất pha đầu ra |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần ENC EDS1000
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần ENC EDS1000 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM