Biến tần INVT GD20 series là dòng biến tần đa năng thế hệ mới với hiệu suất cao cho các ứng dụng chế tạo máy phổ thông. GD20 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở hiện đại với khả năng điều khiển vượt trội, lắp đặt được trên DIN RAIL với công suất nhỏ hoặc trên bảng tủ.
1. Tổng quan
Thông số biến tần INVT GD20
1.1 Thông số biến tần INVT GD20
- Biến tần INVT GD20 là dòng biến tần đa năng thế hệ mới, được thiết kế theo chuẩn Châu Âu với thông số kỹ thuật và ưu điểm như sau:
- Dải công suất:
- Biến tần GD20 1P, 220VAC, công suất 0.4 – 4kW
- Biến tần GD20 3P, 220VAC, công suất 0.4 – 7.5kW
- Biến tần GD20 3P, 380VAC, công suất 0.75 – 110kW
- Chế độ điều khiển: điều khiển Sensor less Vector, V/F, Torque
- Điều khiển tốc độ chính xác đến 0.2%, đáp ứng nhanh < 20ms
- Có cổng cho bàn phím thứ 2, tích hợp sẵn Braking Unit
- Ngõ vào/ra phong phú chức năng điều khiển, tích hợp sẵn cổng truyền thông RS485.
- Dễ vận hành và bảo trì, terminal tiện lợi, quạt dạng plug-in, keyboard với film bảo vệ, LED keyboard rời plug & play, LED keyboard rời lưu trữ thông số.
- Đa chức năng, nhiều cấp tốc độ đặt trước, tích hợp PID, điều khiển torque, cài đặt linh hoạt V/F
1.2 Ứng dụng của biến tần INVT GD20
Thông số biến tần INVT GD20
- INVT GD20 là biến tần chất lượng hàng đầu với độ tin cậy cao, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như: máy đóng gói, máy dán nhãn, máy đóng chai, máy làm nhang, băng tải cỡ nhỏ, máy rang cà phê, máy chế biến thực phẩm, nông sản, quạt thông gió, bơm…
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần INVT GD20
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần INVT GD20
- 4 chân đầu vào chức năng: S1—> S4
- 2 cổng đầu vào analog: AI2, AI3 ( 0 ~ 10V hoặc 0 ~ 20mA )
- 2 cổng đầu ra analog: AO1, AO2 ( 0 ~ 10V hoặc 0 ~ 20mA )
- 1 đầu vào xung tốc độ cao HDI
- 2 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần INVT GD20
P0.18 | Reset biến tần INVT GD20 Khởi tạo tham số | 0: Không hoạt động 1: Khôi phục mặc định nhà máy ( không bao gồm thông số động cơ ) 2: Xóa hồ sơ lỗi 3: Khóa mã chức năng ( khóa toàn bộ chức năng mã ) 4: Dự trữ 5: Khôi phục giá trị mặc định (cách thức kiểm tra tại nhà máy ) 6: Khôi phục giá trị mặc định ( bao gồm cả thông số động cơ ) | 0 |
2.3 Thông số biến tần INVT GD20 cơ bản (1)
Thông số biến tần INVT GD20
Tham | Mô tả | Phạm vi cài đặt và giải thích | Giá trị |
P00.00 | Chế độ điều khiển chạy | 0: SVC 0 1: SVC 1 2: Điều khiển SVPWM | 2 |
P00.01 | Kênh lệnh chạy | 0: Bàn phím (đèn LED tắt) | 0 |
2.4 Thông số biến tần INVT GD20 cơ bản (2)
Thông số biến tần INVT GD20
P00.03 | Tần số Max | P00.04 ~ 400.00Hz | 50.00Hz |
P00.04 | Tần số ngưỡng trên | P00.05 ~ P0.03 | 50.00Hz |
P00.05 | Tần số ngưỡng dưới | 0.00 ~ P0.04 | 0.00Hz |
P00.06 | Kênh tần số A | 0: Bàn phím 1: AI1 2: AI2 3: AI3 4: Cài đặt xung tốc độ cao HDI 5: Cài đặt chương trình PLC đơn giản 6: Tần số đa cấp tốc độ 8: Cài đặt giao tiếp MODBUS 9 – 10: Dự trữ | 0 |
2.5 Thông số biến tần INVT GD20 cơ bản(3)
Thông số biến tần INVT GD20
P00.10 | Cài đặt tần số bàn phím | 0.00 – P00.03 | 50.00Hz |
P00.11 | Thời gian tăng tốc 1 | 0.0~3600.0s | model |
P00.12 | Thời gian giảm tốc 1 | 0.0~3600.0s | model |
P00.13 | Lựa chọn chiều quay | 0: Chạy thuận | 0 |
2.6 Thông số biến tần INVT GD20 cơ bản(4)
Thông số biến tần INVT GD20
P00.14 | Tần số mang | 1.0~15.0kHz | model |
P00.15 | Tự dò thông số động cơ | 0: Không lựa chọn 3: Tự dò tĩnh 2 | 0 |
P01.00 | Start Mode | 0: Khởi động trực tiếp 1: Khởi động có thắng DC 2: Khởi động trơn | 0 |
P01.08 | Stop mode | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do | 0 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần INVT GD20 (1)
Thông số biến tần INVT GD20
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
OUt1 | Lỗi IGBT pha U |
|
|
OUt2 | Lỗi IGBT pha V |
|
|
OUt3 | Lỗi IGBT pha W |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần INVT GD20 (2)
Thông số biến tần INVT GD20
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
OC1 | Quá dòng khi tăng tốc |
|
|
OC2 | Quá dòng khi giảm tốc |
|
|
OC3 | Quá dòng khi tốc độ không đổi |
|
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần INVT GD20 (3)
Thông số biến tần INVT GD20
OV1 | Quá áp khi tăng tốc |
|
|
OV2 | Quá áp khi giảm tốc |
|
|
OV3 | Quá áp khi tốc độ không đổi |
|
|
UV | DC bus dưới điện áp |
|
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần INVT GD20 (4)
Thông số biến tần INVT GD20
OL1 |
|
| |
OL2 | Biến tần quá tải |
|
|
SPI | Mất pha đầu vào |
|
|
SPO | Mất pha đầu ra |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần INVT GD20
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần INVT GD20 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM