Thông số biến tần Mitsubishi FR-A800

/ Đánh giá bài viết

FR-A800 là dòng biến tần Mitsubishi cao cấp nhất với nhiều tính năng hiện đại. Biến tần Mitsubishi FR-A800 đảm bảo được sự ổn định và tin cậy cao khi sử dụng, nó được dùng thay thế cho dòng FR-A700 sắp ngừng sản xuất.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Mitsubishi FR-A800

bien-tan-mitsubishi-FR-A800

1.1. Thông số cơ bản

  • Biến tần Mitsubishi FR-A820:
    • Điện áp 3 pha 220Vac, công suất từ 0.4kW tới 90kW
    • Điện áp 3 pha 380Vac, công suất từ 0.4kW tới 500kW
  • Ngõ vào analog: 2 cổng
  • Tần số tại ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz
  • Tín hiệu tại ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…
  • Ngõ vào digital: 12 cổng
  • Tín hiệu tại ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
  • Ngõ ra analog: 2 cổng.
  • Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần FR- A800, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
  • Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo từng ứng dụng.
  • Chức năng bảo vệ động cơ khi xảy ra quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
  • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, PID control, Multi speed, truyền thông
  • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
  • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cổng USB kết nối với PC, RS-485.
  • Có khả năng gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.

1.2. Ứng dụng

  • Máy gió nén, máy in, máy gia công gỗ.
  • Máy băng tải, máy đóng gói và máy in, xử lý vật liệu,…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Mitsubishi FR-A800

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

so-do-dau-day-FR-A800

  • Công tắc ngoài:
    • Chân thường mở của công tắc đấu với chân SD, chân còn lại của công tắc đấu với chân STF(chạy thuận) / STR(chạy nghịch).
  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân 5, chân số 2 của Volume đấu vào chân 2(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân 10.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

  • Reset mặc định nhà máy: ALLC= 1
  • Công tắc ngoài: P.79= 2
  • Thời gian tăng tốc: P.7
  • Thời gian giảm tốc: P.8
  • Volume ngoài: P.79=2
  • Công suất motor (kW): P.80
  • Dòng định mức của động cơ (A): P.9
  • Điện áp định mức của động cơ (V): P.83
  • Tần số định mức của động cơ (Hz): P.84
  • Giới hạn trên của tần số: P.1
  • Giới hạn dưới của tần số: P.2

3. Lỗi cơ bản biến tần 

  • OL; E.OC1; E.OC2; E.OC3: Lỗi quá dòng
    • Hiển thị khi biến tần vượt quá dòng quy định (thông số P.150)
  • oL; E.Ov1; E.Ov2; E.Ov3: Lỗi quá áp
    • Chế độ hoạt động sai, lỗi cảm biến áp suất, tình trạng đường điện không ổn định, hư hỏng của linh kiện trong biến tần, tải quá nặng, lỗi hệ thống.
  • E.THT; E.THM: Lỗi quá tải
    • Quá tải trong quá trình vận hành, điện áp đầu vào không ổn định, điện áp đầu ra không ổn định, sự cố hệ thống, hư hỏng phần cứng, lỗi cài đặt.
  • TH; E.FIn: Lỗi quá nhiệt
    • Quá tải, quạt gió không hoạt động, lỗ thông gió bị tắc, lỗi cảm biến nhiệt độ, lỗi bảo vệ quá nhiệt, môi trường làm việc, sự cố hệ thống.
  • E.UvT: Lỗi thấp áp
    • Điện áp đầu vào thấp hơn giá trị định mức, môi trường làm việc không tốt, các linh kiện bên trong bị hư hỏng, các thông số cấu hình không đúng, lỗi phần mềm, lỗi hệ thống, lỗi đấu nối.
  • E.GF: Lỗi nối đất (tiếp đất)
    • Điện trở nối đất cao, điện áp nối đất cao, nhiễu điện từ, lỗi kỹ thuật.
  • FN: Lỗi quạt
    • Quạt biến tần không hoạt động.

4. Liên hệ thông số biến tần Mitsubishi FR-A800

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT