Thông số biến tần Mitsubishi FR-F800

/ Đánh giá bài viết

Bằng công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất trên thị trường, thương hiệu Mitsubishi đã mang đến những dòng biến tần có nhiều tính năng vượt trội. Trong đó, không thể không kể đến biến tần FR-F800 Mitsubishi.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Mitsubishi FR-F800

bien-tan-mitsubishi-FR-F800

1.1. Thông số cơ bản

  • Biến tần Mitsubishi FR-F800 được thiết kế với dải công suất rộng từ 0.75kW – 560kW.
  • FR-F800  thiết kế với đặc tính kết hợp với motor không đồng bộ loại 3 pha 220V có công suất từ 0.75kW – 110kW. Ngoài ra, nó còn có thể kết hợp với loại motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.75kW đến 315 kW.
  • Khả năng chịu được quá tải cao lên đến 110% trong 1 phút.
  • Sai số tần số: +- 5%
  • Cấp độ bảo vệ: IP40
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 9001 và ISO 14001
  • Ngõ vào analog: 2 ngõ vào cho phép lập trình (current, voltage)
  • Ngõ vào logic: 12 ngõ vào lập trình (sink, source)
  • Ngõ vào xung: 100 kpps
  • Ngõ ra analog: 2 ngõ ra dòng và áp
  • Ngõ ra số: 5 ngõ ra lập trình
  • Ngõ ra relay: 2 ngõ ra
  • Ngõ ra xung: 50 kpps
  • Truyền thông:
    • Tích hợp sẵn: cổng truyền thông RS485
    • Truyền thông CC-Link mở rộng
    • Truyền thông Ethernet mở rộng
    • Tích hợp sẵn cổng USB với máy tính
  • Phần mềm cấu hình và giám sát thời gian thực: FR Configurator2
  • Tiêu chuẩn và chứng nhận: e, UL, CSA, TÜV, Green Premium, RoHS EU

1.2. Ứng dụng

  • Quạt tháp
  • Bơm nước tòa nhà
  • Hệ thống điều không
  • Máy nén,…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Mitsubishi FR-F800

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

so-do-dau-day-FR-F800

  • Công tắc ngoài:
    • Chân thường mở của công tắc đấu với chân SD, chân còn lại của công tắc đấu với chân STF(chạy thuận) / STR(chạy nghịch).

  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân 5, chân số 2 của Volume đấu vào chân 2(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân 10.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

  • Reset mặc định nhà máy: ALLC= 1
  • Công tắc ngoài: P.79= 2
  • Thời gian tăng tốc: P.7
  • Thời gian giảm tốc: P.8
  • Volume ngoài: P.79=2
  • Công suất motor (kW): P.80
  • Dòng định mức của động cơ (A): P.9
  • Điện áp định mức của động cơ (V): P.83
  • Tần số định mức của động cơ (Hz): P.84
  • Giới hạn trên của tần số: P.1
  • Giới hạn dưới của tần số: P.2

3. Lỗi cơ bản biến tần 

  • OL; E.OC1; E.OC2; E.OC3: Lỗi quá dòng
    • Hiển thị khi biến tần vượt quá dòng quy định (thông số P.150)
  • oL; E.Ov1; E.Ov2; E.Ov3: Lỗi quá áp
    • Chế độ hoạt động sai, lỗi cảm biến áp suất, tình trạng đường điện không ổn định, hư hỏng của linh kiện trong biến tần, tải quá nặng, lỗi hệ thống.
  • E.THT; E.THM: Lỗi quá tải
    • Quá tải trong quá trình vận hành, điện áp đầu vào không ổn định, điện áp đầu ra không ổn định, sự cố hệ thống, hư hỏng phần cứng, lỗi cài đặt.
  • TH; E.FIn: Lỗi quá nhiệt
    • Quá tải, quạt gió không hoạt động, lỗ thông gió bị tắc, lỗi cảm biến nhiệt độ, lỗi bảo vệ quá nhiệt, môi trường làm việc, sự cố hệ thống.
  • E.UvT: Lỗi thấp áp
    • Điện áp đầu vào thấp hơn giá trị định mức, môi trường làm việc không tốt, các linh kiện bên trong bị hư hỏng, các thông số cấu hình không đúng, lỗi phần mềm, lỗi hệ thống, lỗi đấu nối.
  • E.GF: Lỗi nối đất (tiếp đất)
    • Điện trở nối đất cao, điện áp nối đất cao, nhiễu điện từ, lỗi kỹ thuật.
  • FN: Lỗi quạt
    • Quạt biến tần không hoạt động.

4. Liên hệ thông số biến tần Mitsubishi FR-F800

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT