Thông số biến tần Yaskawa G7

Thông số biến tần Yaskawa G7

Biến tần Yaskawa G7 có tính linh hoạt cao, kích thước nhỏ và tích hợp các tính năng cho phép truy cập dễ dàng vào hầu hết mọi ứng dụng. Các công cụ thông minh như trình hướng dẫn khởi động, ghi dữ liệu, ứng dụng DriveWizard Mobile và nhiều hỗ trợ khác trong quá trình thiết lập và khắc phục sự cố để tiết kiệm thời gian quý báu.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Yaskawa G7

Thông số biến tần Yaskawa G7

1.1. Thông số cơ bản

  • Biến tần Yaskawa G7 có dải công suất điện áp: 3 pha 200V: 0.4-110kW, 3 pha 400V: 0.4-300kW.
  • Đặc điểm là biến tần sử dụng công nghiệp điều khiển điện áp 3 mức ở ngõ ra.
  • Chế độ điều khiển: V/F, Vector vòng hở-kín.
  • Momen khởi động 150% ở 0.3Hz.
  • Tần số ngõ ra tối đa: 400Hz.
  • Khả năng quá tải 150% trong 60s,
  • Tích hợp tính năng dò tìm tốc độ động cơ.
  • Đây có thể xem là dòng biến tần tốt nhất hiện nay có xuất xứ từ Nhật Bản.

1.2. Ứng dụng

Thông số biến tần Yaskawa G7

  • Cầu trục nâng hạ cẩu tháp.
  • Máy nghiền trộn, ly tâm, ép.
  • Máy móc ngành bao bì, giấy,…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa G7

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

Thông số biến tần Yaskawa G7

so-do-dau-day-bien-tan-Yaskawa-g7

 

  • Công tắc ngoài:
    • Chân thường mở của công tắc đấu với chân SC/SN để chọn chế độ NPN/PNP, chân còn lại của công tắc đấu với chân S1.

Yaskawa G7 1

  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân AC, chân số 2 của Volume đấu vào chân A1(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân +V.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

Thông số biến tần Yaskawa G7

  • Reset mặc định nhà máy: A1-03= 2220
  • Công tắc ngoài: b1-02= 1
  • Thời gian tăng tốc: C1-01
  • Thời gian giảm tốc: C1-02
  • Volume ngoài: b1-01= 1
  • Công suất motor (kW): E2-11
  • Dòng định mức của động cơ (A): E2-01
  • Tự động dò tìm tốc độ: B3-01= 1
  • Giới hạn trên của tần số: D2-01
  • Giới hạn dưới của tần số: D2-02

3. Lỗi cơ bản biến tần Yaskawa G7

Thông số biến tần Yaskawa G7

  • oC: Lỗi quá dòng
    • Tải quá nặng, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn, cách điện dây quấn motor, cáp bị ngắn mạch.
  • oH1: Lỗi quá nhiệt
    • Nhiệt độ xung quanh quá nóng, tải quá nặng.
  • oL1: Lỗi quá tải motor
    • Motor bị quá tải, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn.
  • oL2: Lỗi quá tải biến tần
    • Tải quá nặng, công suất biến tần quá nhỏ, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn.
  • oPr: Lỗi kết nối màn hình
    • Màn hình chưa kết nối.
  • oV: Quá áp
    • Thời gian giảm tốc quá ngắn, tải hãm quá mức, xung điện áp tại ngõ vào, điện áp ngõ vào quá cao.
  • PF: Mất pha đầu vào
    • Kết nối giữa biến tần và motor bị thiếu pha.
  • RH: Quá nhiệt điện trở hãm
    • Thời gian giảm tốc quá ngắn.
  • Uv1: Thấp áp
    • Mạch điện DC không đủ điện áp.

4. Liên hệ thông số biến tần Yaskawa G7

Thông số biến tần Yaskawa G7

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

Trang Web này sử dụng Cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt Web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang Web này, bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi.