Biến tần Delta C2000 là dòng biến tần tải nặng với dải công suất lớn của biến tần hãng Delta, với xuất xứ Đài Loan, Biến tần Delta C2000 có độ bền cao, ngoại hình cứng cáp, giá thành vừa phải nên rất được chế tạo máy tin dùng.
1. Tổng quan
Thông số biến tần Delta C2000
1.1 Thông số biến tần Delta C2000
- Điện áp đầu vào:
- 220VAC với dải công suất từ: 0,75 – 90kW
- 3 pha 380VAC với dải công suất từ: 0,75 – 450kW
- Chế độ điều khiển V/F, SVC, V/F + PG, FOC + PG, TQC + PG, PM + PG, FOC sensorless,TQC sensorless,PM sensorless
- Tích hợp chức năng Delta PLC 10k steps
- Điều khiển phản hồi theo thuật toán PID
- Mô-men đạt 150% hoặc hơn tại tần số 0.5Hz, ở chế độ FOC+PG mô-men có thể đạt 150% ngay tại tần số 0Hz
- Khả năng chịu quá dòng 120% trong 60s
- Khả năng chịu quá tải cao 150% trong 60s
- Có khả năng điều khiển động cơ PM (Động cơ nam châm vĩnh cửu)
- Truyền thông CANopen, truyền thông MODBUS, PROFIBUS-DP, DeviceNet, MODBUS TCP và EtherNet / IP)
- Thiết kế dạng Module dễ dàng bảo dưỡng và thay thế.
- Khả năng bảo vệ cao, chống chịu môi trường khắc nghiệt.
- Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn CE, UL và CU
1.2 Ứng dụng của biến tần Delta C2000
Thông số biến tần Delta C2000
- Biến tần Delta C2000 là dòng biến tần tải nặng tích hợp đầy đủ các chức năng hiện đại nhất hiện nay. Vì vậy dòng biến tần Delta C2000 có thể dùng hầu hết cho mọi ứng dụng.
- Tuy nhiên là dòng biến tần tải nặng nên biến tần Delta C2000 phù hợp trong các ngành công nghiệp nặng như: ngành than, khai thác khoáng sản, cẩu trục, dây chuyền offset, xeo giấy, máy đột dập, các máy gia công cơ khí,…
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Delta C2000
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần Delta C2000
- 10 đầu vào chức năng: MI1 —> MI8, FWD, REV
- 3 cổng đầu vào analog: AVI, AUI, ACI
- 2 cổng đầu ra analog: AFM1, AFM2
- 2 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần Delta C2000
Pr. | Explanation | Setting Range | Factory |
00-02 | Parameter Reset Đặt lại tham số | 0: Không có chức năng 1: Bảo vệ ghi tham số 5: Đặt lại hiển thị kWh về 0 6: Reset PLC (bao gồm CANopen Master Index) 7: Đặt lại chỉ số CANopen (Slave) 9: Tất cả các thông số được đặt lại về cài đặt gốc (cơ sở tần số là 50Hz) 10: Tất cả các thông số được đặt lại về cài đặt gốc (tần số cơ bản là 60Hz) | 0 |
00-30 | Source of the Master Frequency Nguồn lệnh tần số chính | 0: Bàn phím số 1: Giao tiếp truyền thông RS-485 2: Đầu vào analog bên ngoài (Pr.03-00) 3: Cổng UP/DOWN bên ngoài 4: Đầu vào xung không có lệnh điều hướng (Pr.10-16 không có định hướng) 5: Đầu vào xung với lệnh hướng (Pr.10-16) 6: Thẻ giao tiếp CANopen 8: Card giao tiếp (không có card CANopen) | 0 |
00-31 | Source of the Operation Command( tay ) Lệnh của nguồn điều khiển | 0: Bàn phím số 1: Thiết bị đầu cuối bên ngoài, phím STOP bị vô hiệu hóa. 2: Giao tiếp truyền thông RS-485, phím STOP bị vô hiệu hóa. 3: Thẻ giao tiếp CANopen 5: Thẻ giao tiếp (không bao gồm thẻ CANopen) | 0 |
2.3 Thông số biến tần Delta C2000 cơ bản (1)
Thông số biến tần Delta C2000
00-20 | Source of Master Frequency Nguồn lệnh tần số chính | 0: Bàn phím số 1: Giao tiếp truyền thông RS-485 2: Đầu vào analog bên ngoài (Pr.03-00) 3: Đầu vào UP/DOWN bên ngoài 4: Đầu vào xung không có lệnh điều hướng (Pr.10-16 không có định hướng) 5: Đầu vào xung với lệnh định hướng (Pr.10-16) 6: Card giao tiếp CANopen 8: Card giao tiếp (không có card CANopen) | 0 |
00-21 | Source of the Operation Command ( auto ) Lệnh của nguồn điều khiển | 0: Bàn phím số 1: Thiết bị đầu cuối bên ngoài, phím STOP bị vô hiệu hóa. 2: Giao tiếp nối tiếp RS-485, phím STOP bị vô hiệu hóa. 3: Card giao tiếp CANopen 5: Card giao tiếp (không có card CANopen) | 0 |
00-22 | Stop Method Kiểu dừng | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do | 0 |
00-23 | Control of Motor Direction Kiểm soát hướng động cơ | 0: Cho phép chạy thuận nghịch 1: Cấm chạy nghịch 2: Cấm chạy thuận | 0 |
2.4 Thông số biến tần Delta C2000 cơ bản (2)
Thông số biến tần Delta C2000
01-12 | Accel. Time 1 Cài đặt thời gian tăng tốc 1 | Pr.01-45=0: 0.00 ~ 600.00 sec | 10.00s |
01-13 | Decel Time 1 Cài đặt thời gian giảm tốc 1 | Pr.01-45=0: 0.00~600.00 sec | 10.00s |
01-00 | Max. Operation Frequency Tần số hoạt động lớn nhất | 0.00–599.00 Hz | 60.00Hz |
01-01 | Output Frequency of Motor 1 Tần số đầu ra của động cơ 1 | 0.00–599.00 Hz | 60.00Hz |
2.5 Thông số biến tần Delta C2000 cơ bản(3)
Thông số biến tần Delta C2000
01-10 | Output Frequency Upper Limit Tần số đầu ra lớn nhất | 0.00–599.00 Hz | 599.00 Hz |
01-11 | Output Frequency Lower Limit Tần số đầu ra nhỏ nhất | 0.00–599.00 Hz | 0Hz |
02-00 | 2-wire/3-wire Operation Control Điều khiển vận hành 2 dây/3 dây | 0: Chế độ 2 dây 1: Chế độ 2 dây 2 2: Chế độ 3 dây | 0 |
05-00 | Motor Auto Tuning Tự động điều chỉnh động cơ | 0: Không có chức năng 1: Tự động điều chỉnh đơn giản cho động cơ cảm ứng (IM) 2: Tự động điều chỉnh tĩnh cho động cơ cảm ứng (IM) 4: Kiểm tra động cực từ PM (chạy theo hướng thuận) 5: Tự động điều chỉnh cho PM (IPM/SPM) 6: Tự động điều chỉnh nâng cao cho đường cong từ thông động cơ IM 12: Ước tính quán tính không cần cảm biến FOC 13: Tự động điều chỉnh tĩnh cho PM (IPM / SPM) | 0 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần Delta C2000 (1)
Thông số biến tần Delta C2000
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
ocA | Quá dòng khi tăng tốc |
|
|
ocd | Quá dòng khi giảm tốc |
|
|
ocn | Quá dòng khi ở trạng thái ổn định |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần Delta C2000 (2)
Thông số biến tần Delta C2000
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
GFF | Lỗi nối đất |
|
|
occ | Đoản mạch mô-đun IGBT |
| |
ovA | DC BUS quá điện áp trong quá trình tăng tốc |
|
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần Delta C2000 (3)
Thông số biến tần Delta C2000
ovd | DC BUS quá điện áp trong quá trình giảm tốc |
|
|
ovn | DC BUS quá điện áp trong quá trình tốc độ không đổi |
|
|
oH3 | Động cơ quá nóng |
|
|
ovS | Quá điện áp khi máy dừng |
|
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần Delta C2000 (4)
Thông số biến tần Delta C2000
OPHL | Mất pha đầu ra |
|
|
cd1 | Phát hiện lỗi dòng điện pha U |
|
|
cd2 | Phát hiện lỗi dòng điện pha V |
|
|
cd3 | Phát hiện lỗi dòng điện pha W |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần Delta C2000
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Delta C2000 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM