Biến tần Delta C200 có thiết kế nhỏ gọn, điều khiển vector thông minh bao gồm nhiều chế độ điều khiển động cơ khác nhau, tích hợp chức năng PLC với dung lượng lên đến 5000 step. Thiết kế phù hợp với môi trường khắc nghiệt với khả năng chống bụi tốt và chịu nhiệt độ hoạt động cao.
1. Tổng quan
Thông số biến tần Delta C200
1.1 Thông số biến tần Delta C2000
- Điện áp đầu vào:
- Loại 200v – 240v: 0. 4kw – 2.2kw (1/2 – 3hp)
- Loại 380v – 480v: 0. 75kw – 7.5kw (1– 10hp)
- Tần số hoạt động đầu ra: 0 – 599 Hz
- Tích hợp bộ lập trình PLC Delta với công suất 5.000 steps
- Tích hợp bộ hãm
- Hỗ trợ giao thức truyền thông MODBUS RS-485 và CANopen (Slave)
- Bàn phím đèn LED độ sáng cao cùng một cáp mở rộng của Series VFD-E/M/B để tối đa hóa khoảng cách hoạt động.
- Hỗ trợ điều khiển vòng hở của động cơ nam châm vĩnh cửu (PMSensorless)
- Hai xung đầu vào tốc độ cao MI7 và MI8 tích hợp với tốc độ tối đa lên đến 33kHz .
- Hai xung đầu ra tốc độ cao DFM1 và DFM2 với tốc độ tối đa lên đến 33kHz
- Với công nghệ mạch in tiên tiến nhất giúp chống nhiệt, chống bụi bẩn và nhiều tính năng bảo vệ toàn diện khác
- C200 Series frame A hỗ trợ cài đặt khung tường.
- Đặc biệt Delta C2000 Series thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
1.2 Ứng dụng của biến tần Delta C200
Thông số biến tần Delta C200
- Biến tần Delta C200 Series chuyên dùng cho ngành đóng gói thực phẩm, băng tải, dệt, máy in, chế biến gỗ, bơm, quạt…
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Delta C200
2.1 Sơ đồ điều khiển
- 10 đầu vào chức năng: MI1 —> MI8, FWD, REV
- 3 cổng đầu vào analog: AVI, AUI, ACI
- 2 cổng đầu ra analog: AFM1, AFM2
- 2 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần Delta C200
Pr. | Explanation | Setting Range | Factory |
00-02 | Parameter Reset Đặt lại tham số | 0: Không có chức năng 1: Chỉ đọc 5: Đặt lại hiển thị KWH về 0 6: Reset PLC 7: Đặt lại chỉ số CANopen (Slave) 8: Khóa bàn phím 9: Tất cả các thông số được đặt lại về cài đặt gốc (cơ sở tần số là 50Hz) 10: Tất cả các thông số được đặt lại về cài đặt gốc (tần số cơ bản là 60Hz) | 0 |
00-30 | Source of the Master Frequency Nguồn lệnh tần số chính | 0: Bàn phím số 1: Giao tiếp truyền thông RS-485 2: Đầu vào analog bên ngoài (Pr.03-00) 3: Cổng UP/DOWN bên ngoài 4: Dự trữ 5: Dự trữ 6: Giao tiếp CANopen 7: Chiết áp bàn phím | 0 |
00-31 | Source of the Operation Command( tay ) Lệnh của nguồn điều khiển | 0: Bàn phím số 1: Thiết bị đầu cuối bên ngoài, phím STOP bị vô hiệu hóa. 2: Giao tiếp truyền thông RS-485, phím STOP bị vô hiệu hóa. 3: Thẻ giao tiếp CANopen | 0 |
2.3 Thông số biến tần Delta C200 cơ bản (1)
Thông số biến tần Delta C200
00-20 | Source of Master Frequency Nguồn lệnh tần số chính | 0: Bàn phím số 1: Giao tiếp truyền thông RS-485 2: Đầu vào analog bên ngoài (Pr.03-00) 3: Đầu vào UP/DOWN bên ngoài 4: Dự trữ 5: Dự trữ 6: Giao tiếp CANopen 7: Chiết áp bàn phím | 0 |
00-21 | Source of the Operation Command ( auto ) Lệnh của nguồn điều khiển | 0: Bàn phím số 1: Thiết bị đầu cuối bên ngoài, phím STOP bị vô hiệu hóa. 2: Giao tiếp nối tiếp RS-485, phím STOP bị vô hiệu hóa. 3: Card giao tiếp CANopen | 0 |
00-22 | Stop Method Kiểu dừng | 0: Dừng giảm tốc 1: Dừng tự do | 0 |
00-23 | Control of Motor Direction Kiểm soát hướng động cơ | 0: Cho phép chạy thuận nghịch 1: Cấm chạy nghịch 2: Cấm chạy thuận | 0 |
2.4 Thông số biến tần Delta C200 cơ bản (2)
Thông số biến tần Delta C200
01-12 | Accel. Time 1 Cài đặt thời gian tăng tốc 1 | Pr.01-45=0: 0.00 ~ 600.00 sec | 10.00s 10.0s |
01-13 | Decel Time 1 Cài đặt thời gian giảm tốc 1 | Pr.01-45=0: 0.00~600.00 sec | 10.00s 10.0s |
01-00 | Max. Operation Frequency Tần số hoạt động lớn nhất | 0.00–600.00Hz | 60.00Hz |
01-01 | Output Frequency of Motor 1 Tần số đầu ra của động cơ 1 | 0.00–600.00Hz | 60.00Hz |
2.5 Thông số biến tần Delta C200 cơ bản(3)
Thông số biến tần Delta C200
01-10 | Output Frequency Upper Limit Tần số đầu ra lớn nhất | 0.00–600.00Hz | 600.00Hz |
01-11 | Output Frequency Lower Limit Tần số đầu ra nhỏ nhất | 0.00–600.00Hz | 0.00Hz |
02-00 | 2-wire/3-wire Operation Control Điều khiển vận hành 2 dây/3 dây | 0: Chế độ 2 dây 1: Chế độ 2 dây 2 2: Chế độ 3 dây | 0 |
05-00 | Motor Auto Tuning Tự động điều chỉnh động cơ | 0: Không có chức năng 1: Thử lăn cho động cơ cảm ứng ( IM ) ( Rs, Rr, Lm, Lx, không có tải trọng ) 2: Kiểm tra tĩnh cho động cơ cảm ứng (IM) 3: Không có chức năng 4: Thử lăn cực từ của động cơ PM 5: Thử lăn cho động cơ PM 6: Thử lăn đường cong từ thông của động cơ IM 12: FOC Ước tính quán tính không cần cảm biến 13: Kiểm tra tần số cao và roto bị chặn cho động cơ PM | 0 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần Delta C200 (1)
Thông số biến tần Delta C200
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
ocA | Quá dòng khi tăng tốc |
|
|
ocd | Quá dòng khi giảm tốc |
|
|
ocn | Quá dòng khi ở trạng thái ổn định |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần Delta C200 (2)
Thông số biến tần Delta C200
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
GFF | Lỗi nối đất |
|
|
occ | Đoản mạch mô-đun IGBT |
| |
ovA | DC BUS quá điện áp trong quá trình tăng tốc |
|
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần Delta C200 (3)
Thông số biến tần Delta C200
ovd | DC BUS quá điện áp trong quá trình giảm tốc |
|
|
ovn | DC BUS quá điện áp trong quá trình tốc độ không đổi |
|
|
oH3 | Động cơ quá nóng |
|
|
ovS | Quá điện áp khi máy dừng |
|
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần Delta C200 (4)
Thông số biến tần Delta C200
oPL1 oPL2 oPL3 | Mất pha đầu ra |
|
|
cd1 | Phát hiện lỗi dòng điện pha U |
|
|
cd2 | Phát hiện lỗi dòng điện pha V |
|
|
cd3 | Phát hiện lỗi dòng điện pha W |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần Delta C200
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Delta C200 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM