Biến tần Delta VFD-E có chế độ điều khiển sensorless vector với thiết kế nhỏ gọn. VFD-E đại diện cho dòng biến tần công suất nhỏ có mô-men ổn định. Với thiết kế nhỏ gọn biến tần VFD-E có thể gắn thêm nhiều card mở rộng 1 cách linh hoạt và thích hợp tính năng PLC trên biến tần, cho phép viết và thực thi chương trình PLC đơn giản. Series biến tần này được phù hợp với hầu hết các ứng dụng.
1. Tổng quan
Thông số biến tần Delta VFD-E
1.1 Thông số biến tần Delta VFD-E
- Là dòng biến tần thế hệ mới tích hợp nhiều tính năng, kích thước nhỏ gọn, mô-men ổn định
- Tích hợp sẵn Braking Unit
- Điện áp đầu vào:
- 1Pha/115V
- 1Pha/230V
- 3Pha/230V
- 3Pha/380V
- Dải công suất: 0.2 – 22kW
- Tần số ngõ ra: 0.1 ~ 600Hz
- Dạng module, thiết kế tích hợp
- Tích hợp chức năng PLC
- Tích hợp bộ lọc tín hiệu (Đối với các model 1Pha/230V~ và 3Pha/ 460V~)
- Tích hợp sẵn Braker unit (Có thể dùng xả trực tiếp qua Braker resister hoặc qua Braker unit)
- Hoạt động ổn định ở nhiệt độ < 40ºC
- Module giao tiếp với các chuẩn truyền thông khác như: Profibus, DeviceNet, LonWorks and CANopen; bàn phím thao tác (Option)
- Công tắc RFI
- Dễ dàng chia sẻ DC BUS
- Chức năng kết nối mở rộng tính năng uyển chuyển
- Hoàn chỉnh chức năng bảo vệ
1.2 Ứng dụng của biến tần Delta VFD-E
Thông số biến tần Delta VFD-E
- Biến tần Delta VFD-E Series chuyên dùng cho những ứng dụng như: máy giặt công nghiệp, máy dệt, băng tải, máy cảo đùn, máy thổi, máy trộn bê tông, máy chế biến gỗ, cẩu trục, máy giặt công nghiệp…
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần Delta VFD-E
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần Delta VFD-E
- 6 đầu vào chức năng: MI1 —> MI6
- 2 cổng đầu vào analog: AVI, ACI
- 1 cổng đầu ra analog: AFM
- 1 relay output
- 1 cổng truyền thông modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần Delta VFD-E
Pr. | Explanation | Setting Range | Factory |
00-02 | Parameter Reset Đặt lại tham số | 0: Tham số có thể được đọc và ghi 1: Tất cả các tham số chỉ đọc 6: Xóa chương trình PLC ( không dành cho VFD*E*C mô hình ) 9: Tất cả các tham số được đặt lại về cài đặt gốc ( 50Hz, 230V/400V hoặc 220V/380V tùy thuộc vào Pr.00.12 ) 10: Tất cả các thông số được đặt lại về trạng thái ban đầu cài đặt ( 60Hz, 220V/440V ) | 0 |
00.08 | Password Input Nhập mật khẩu | 0 to 9999 | 0 |
00.09 | Password Set Đặt mật khẩu | 0 to 9999 | 0 |
2.3 Thông số biến tần Delta VFD-E cơ bản (1)
Thông số biến tần Delta VFD-E
00.10 | Control Method Phương pháp điều khiển | 0: Điều khiển V/F | 0 |
01.00 | Maximum Output Tần số đầu ra lớn | 50.00 to 600.0 Hz | 60.00Hz |
01.02 | Maximum Output Điện áp đầu ra lớn nhất của động cơ 0 | 115V/230V series: 0.1V to 255.0V 460V series: 0.1V to 510.0V | 220.0V 440.0V |
01.06 | Minimum Output Điện áp đầu ra nhỏ nhất của động cơ 0 | 115V/230V series: 0.1V to 255.0V 460V series: 0.1V to 510.0V | 10.0V 20.0V |
2.4 Thông số biến tần Delta VFD-E cơ bản (2)
Thông số biến tần Delta VFD-E
01.07 | Output Frequency Tần số đầu ra lớn nhất | 0.1 to 120.0% | 110.0% |
01.08 | Output Frequency Tần số đầu ra nhỏ nhất | 0.0 to 100.0% | 0.0% |
01.09 | Accel Time 1 Thời gian tăng tốc 1 | 0.1 to 600.0 sec 0.01 to 60.00 sec | 10.0s |
01.10 | Decel Time 1 Thời gian giảm tốc 1 | 0.1 to 600.0 sec 0.01 to 60.00 sec | 10.0s |
2.5 Thông số biến tần Delta VFD-E cơ bản(3)
01.15 | Jog Frequency Tần số JOG | 0.10 Hz to Fmax (Pr.01.00) Hz | 6.00Hz |
02.00 | Source of First Nguồn của lệnh tần số chính | 0: Phím UP/DOWN trên bàn phím kỹ thuật số hoặc đầu vào đa chức năng UP/DOWN. Lần sử dụng cuối cùng đã lưu tần số 1: 0 -> +10V từ AVI 2: 4 -> 20mA từ ACI hoặc 0 -> +10V từ AVI2 3: Giao tiếp RS-485 (RJ-45)/USB 4: Chiết áp bàn phím kỹ thuật số 5: Giao tiếp CANopen | 1 |
02.01 | Source of First Nguồn của lệnh điều khiển | 0: Bàn phím 1: Lệnh chạy ngoài, phím STOP có hiệu lực 2: Lệnh chạy ngoài, phím STOP không có hiệu lực 3: Giao tiếp RS-485 (RJ-45)/USB, phím STOP có hiệu lực 4: Giao tiếp RS-485 (RJ-45)/USB, phím STOP không có hiệu lực 5: Giao tiếp CANopen, phím STOP không có hiệu lực | 1 |
02.02 | Stop Method Phương pháp dừng | 0: STOP: dừng giảm tốc ; E.F.: dừng tự do 1: STOP: dừng tự do ; E.F.: dừng tự do 2: STOP: dừng giảm tốc ; E.F.: dừng giảm tốc 3: STOP: dừng tự do ; E.F.: dừng giảm tốc | 0 |
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần Delta VFD-E (1)
Thông số biến tần Delta VFD-E
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
oc | Quá dòng |
|
|
ov | Quá áp |
|
|
oH1 oH2 | Quá nóng |
|
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần Delta VFD-E (2)
Thông số biến tần Delta VFD-E
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
Lv | Điện áp thấp |
|
|
oL | Quá tải |
|
|
oL2 | Động cơ quá tải |
|
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần Delta VFD-E (3)
ocA | Quá dòng khi tăng tốc |
|
|
ocd | Quá dòng khi giảm tốc |
|
|
ocn | Quá dòng khi ở trạng thái ổn định |
|
|
GFF | Lỗi nối đất |
|
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần Delta VFD-E (4)
Thông số biến tần Delta VFD-E
PHL | Mất pha đầu vào |
|
|
cF3.0 | Phát hiện lỗi dòng điện pha U |
|
|
cF3.1 | Phát hiện lỗi dòng điện pha V |
|
|
cF3.2 | Phát hiện lỗi dòng điện pha W |
|
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần Delta VFD-E
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Delta VFD-E miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM