Thông số biến tần Yaskawa A1000

Thông số biến tần Yaskawa A1000

Biến Tần Yaskawa A1000 – đáp ứng nhu cầu tải nặng, tích hợp nhiều tính năng, linh hoạt, chất lượng vượt trội, giao diện thân thiện, công suất lên đến 1000HP. Về các option hỗ trợ, A1000 có đầy đủ các card hỗ trợ về truyền thông (Mechantrolink, DeviceNet, Profibus, Can Open,…) đầy đủ các card hồi tiếp encoder và các card mở rộng I/O. Cộng với khả năng cho phép lập trình trực tiếp trên biến tần, A1000 có thể hỗ trợ điều khiển cho tất cả các hệ thống từ đơn giản đến phức tạp.

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Yaskawa A1000

Thông số biến tần Yaskawa A1000

1.1. Thông số cơ bản

Thông số biến tần Yaskawa A1000

  • Khả năng điều khiển vòng hở, vòng kín, moment và có thể điều khiển vị trí (vòng kín).
  • Chế độ Auto turning thông minh giúp hệ thống vận hành tối ưu.
  • Điều khiển động cơ đồng bộ với độ chính xác cao ở chế độ vector vòng hở.
  • Biến Tần Yaskawa A1000 tích hợp braking unit đến 37Kw, tích hợp DC reactor từ 30Kw trở lên.
  • Terminal board tháo rời tự động backup tất cả thông số.
  • Hỗ trợ đầy đủ các giao thức truyền thông công nghiệp.
  • Hỗ trợ cài đặt, sao chép, lưu trữ thông số bằng phần mềm (Drive Wizard Plus).
  • Hỗ trợ lập trình Function Block bằng phần mềm DriveWorkEZ.

1.2. Ứng dụng

Thông số biến tần Yaskawa A1000

  • Bơm, Quạt gió, HVAC
  • Cần trục, cẩu trục, băng chuyền, máy nén khí
  • Sản xuất bao bì, máy tạo sợi…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa A1000

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

Thông số biến tần Yaskawa A1000

so-do-dau-day-bien-tan-Yaskawa-A1000

  • Công tắc ngoài:
    • 1 chân thường mở của công tắc đấu với chân SN, chọn chế độ sink/source để chọn chế độ NPN/PNP, chân còn lại của công tắc đấu với chân số S1.

Yaskawa A1000 0

  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân AC, chân số 2 của Volume đấu vào chân A1(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân +V.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

Thông số biến tần Yaskawa A1000

  • Reset mặc định nhà máy: A1-03= 2220
  • Công tắc ngoài: b1-02= 1
  • Thời gian tăng tốc: C1-01
  • Thời gian giảm tốc: C1-02
  • Volume ngoài: b1-01= 1
  • Công suất motor (kW): E2-11
  • Dòng định mức của động cơ (A): E2-01
  • Tự động dò tìm tốc độ: B3-01= 1
  • Dò tìm tốc độ theo chế độ: B3-24=
    • 0:  Theo dòng điện
    • 1:  Theo tốc độ
  • Chọn chế độ tải: C6-01
    • 0: tải nặng
    • 1: tải nhẹ
  • Giới hạn trên của tần số: D2-01
  • Giới hạn dưới của tần số: D2-02

3. Lỗi cơ bản biến tần Yaskawa A1000

Thông số biến tần Yaskawa A1000

  • oC: Lỗi quá dòng
    • Tải quá nặng, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn, cách điện dây quấn motor, cáp bị ngắn mạch.
  • oH1: Lỗi quá nhiệt
    • Nhiệt độ xung quanh quá nóng, tải quá nặng.
  • oL1: Lỗi quá tải motor
    • Motor bị quá tải, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn.
  • oL2: Lỗi quá tải biến tần
    • Tải quá nặng, công suất biến tần quá nhỏ, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn.
  • oPr: Lỗi kết nối màn hình
    • Màn hình chưa kết nối.
  • oV: Quá áp
    • Thời gian giảm tốc quá ngắn, tải hãm quá mức, xung điện áp tại ngõ vào, điện áp ngõ vào quá cao.
  • PF: Mất pha đầu vào
    • Kết nối giữa biến tần và motor bị thiếu pha.
  • RH: Quá nhiệt điện trở hãm
    • Thời gian giảm tốc quá ngắn.
  • Uv1: Thấp áp
    • Mạch điện DC không đủ điện áp.

4. Liên hệ thông số biến tần Yaskawa A1000

Thông số biến tần Yaskawa A1000

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

Trang Web này sử dụng Cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt Web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang Web này, bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi.