Thông số biến tần Yaskawa V1000

Thông số biến tần Yaskawa V1000

Biến Tần Yaskawa V1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng, hoạt động ổn định và tin cậy, hiệu suất cao.Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).

1. Thông số cơ bản và ứng dụng biến tần Yaskawa V1000

Thông số biến tần Yaskawa V1000

1.1. Thông số cơ bản

Thông số biến tần Yaskawa V1000

  • Dải công suất từ biến tần Yaskawa V1000: 0.2 – 18.5 kW.
  • Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, chế độ tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
  • Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
  • Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
  • Momen xoắn lớn.
  • Tăng lực hãm trong khi giảm tốc.
  • Không xảy ra sự cố khi ngắt nguồn đột ngột.
  • Chức năng bảo vệ cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Tiêu chuẩn RoHS.
  • Kết nối mạng toàn cầu.
  • Hoạt động nhanh chóng với bộ ứng dụng tích hợp sẵn.
  • Có thể cài đặt nhiều biến tần ngay một lúc với USB Copy Unit.
  • Thiết lập chương trình và bảo dưỡng thiết bị từ máy tính.
  • Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
  • Giảm thiểu thời gian dừng máy.
  • Tuổi thọ thiết bị dài.
  • Kết nối đơn giản.

1.2. Ứng dụng

Thông số biến tần Yaskawa V1000

  • Hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
  • Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói
  • Băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…

2. Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa V1000

2.1. Sơ đồ đấu dây biến tần

Thông số biến tần Yaskawa V1000

so-do-dau-day-bien-tan-Yaskawa-V1000

  • Công tắc ngoài:
    • 1 chân thường mở của công tắc đấu với chân SC, chân còn lại của công tắc đấu với chân S1.
  • Volume ngoài:
    • Chân số 1 của Volume đấu vào chân AC, chân số 2 của Volume đấu vào chân A1(tín hiệu), chân số 3 của Volume đấu vào chân +V.

2.2. Các thông số cơ bản biến tần

Thông số biến tần Yaskawa V1000

  • Reset mặc định nhà máy: A1-03= 2220
  • Công tắc ngoài: b1-02= 1
  • Thời gian tăng tốc: C1-01
  • Thời gian giảm tốc: C1-02
  • Volume ngoài: b1-01= 1
  • Công suất motor (kW): E2-11
  • Dòng định mức của động cơ (A): E2-01
  • Tự động dò tìm tốc độ: B3-01= 1
  • Dò tìm tốc độ theo chế độ: B3-24=
    • 0:  Theo dòng điện
    • 1:  Theo tốc độ
  • Chọn chế độ tải: C6-01
  • Giới hạn trên của tần số: D2-01
  • Giới hạn dưới của tần số: D2-02

3. Lỗi cơ bản biến tần Yaskawa V1000

Thông số biến tần Yaskawa V1000

  • oC: Lỗi quá dòng
    • Tải quá nặng, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn, cách điện dây quấn motor, cáp bị ngắn mạch.
  • oH1: Lỗi quá nhiệt
    • Nhiệt độ xung quanh quá nóng, tải quá nặng.
  • oL1: Lỗi quá tải motor
    • Motor bị quá tải, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn.
  • oL2: Lỗi quá tải biến tần
    • Tải quá nặng, công suất biến tần quá nhỏ, thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn.
  • oPr: Lỗi kết nối màn hình
    • Màn hình chưa kết nối.
  • oV: Quá áp
    • Thời gian giảm tốc quá ngắn, tải hãm quá mức, xung điện áp tại ngõ vào, điện áp ngõ vào quá cao.
  • PF: Mất pha đầu vào
    • Kết nối giữa biến tần và motor bị thiếu pha.
  • RH: Quá nhiệt điện trở hãm
    • Thời gian giảm tốc quá ngắn.
  • Uv1: Thấp áp
    • Mạch điện DC không đủ điện áp.

4. Liên hệ thông số biến tần Yaskawa V1000

Thông số biến tần Yaskawa V1000

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT

Trang Web này sử dụng Cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt Web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang Web này, bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi.